15 Từ Vựng Tiếng Anh Về Công Nghệ Cao (High-Tech)

Công nghệ cao? Ý bạn muốn nói là high-tech, tức là ám chỉ các từ vựng trong ngành công nghệ phần mềm, máy tính, internet, và kỹ thuật số. Trong bài viết trước về 10 từ vựng tiếng Anh mới về công nghệ, mình đã chia sẻ một số khái niệm về internet of things, điện toán đám mây và các từ vựng khác. Bài hôm nay, mình xin được chia sẻ thêm 15 từ vựng Tiếng Anh về công nghệ. Những từ vựng Tiếng Anh được sử dụng thường xuyên nhất hoặc chí ít một người am hiểu công nghệ cũng sẽ biết về các từ này.

1, Webinar 

 a presentation delivered online

Là buổi thuyết trình online. Tham gia các webinar thì các bạn sẽ thấy nó cũng giống như buổi thuyết trình offline. Tuy nhiên điều hứng thú nhất ở đây là mỗi người chỉ ngồi ở nhà và với kết nối internet thì đã có thể tham gia buổi thuyết trình.

2, Vendor

a person who sells something

Vendor thường mang nghĩa là lái buôn, nhà buôn. Một từ mà ngành du lịch thường hay sử dụng khi nói về gánh hàng rong đó là street vendors. Trong lĩnh vực công nghệ thì vendor mang nghĩa là nhà phân phối lại một sản phẩm công nghệ hay còn gọi là bán lẻ.

3, Specifications

a detailed description (of a product)

Từ này còn được viết tắt là specs và có nghĩa là thông số kỹ thuật của một thiết bị (device) hay sản phẩm công nghệ nào đó.

4, Sophisticated

complex, developed, knowledgeable

Sophisticated có nghĩa là phức hợp. Một tổng thể của một sự vật hiện tượng hay còn gọi là sự phức hợp, tổng hợp. kiến thức, được phát triển trong một khoảng thời gian nào đó.

5, Prevail

be common, frequent

Trong ví dụ Google prevails in book digitalization, prevail ở đây mang ý nghĩa là khi nhắc tới book digitalization người ta không thể không mention tới Google.

6, Outsource

buy goods or services from an outside source (from another company)

Outsourcing là danh từ dạng V-ing của động từ outsource, mà người Việt quen gọi là thuê ngoài, hay còn có một cách nói khác đó không phải là in-house. Khi nói Chinese is developing an in-house Linus-based OS called NeoKylin. Có nghĩa là khâu phát triển phần mềm này không được outsourced

Một điều cho ta thấy rằng ở Việt Nam, kỹ sư công nghệ thông tin có rất nhiều những người có khả năng code tốt nhưng nếu không phát triển theo đúng hướng thì đa phần đều làm theo các dự án outsource từ nước ngoài (làm cho công ty nước ngoài ở mảng IT thường là outsourcing, vì chi phí thuê lao động, kể cả ở trình độ cao ở Việt Nam vẫn hợp lý về giá thành).

Trong ví dụ sau:

Packaging is often outsourced to Asia

Khâu đóng gói (sản phẩm) thường được thực hiện ở các nước châu Á

Nói chung, các công việc outsourcing đầu tiên phải nhắc đến là các khâu mà về cơ bản người nước ngoài sẽ không muốn thực hiện và như vậy họ sẽ outsource sang các nước có giá thuê lao động có thể thực hiện khâu đó rẻ hơn so với mặt bằng chung ở nước họ.

7, Order

Từ này dùng trong lĩnh vực nhà hàng, thì có nghĩa là gọi món. Nếu dùng trong lĩnh vực thương mại điện tử thì order có nghĩa là đặt hàng (online) và nếu là trong lĩnh vực công nghệ, kỹ thuật thì cũng có thể mang nghĩa là thứ tự sắp xếp trong một bản ghi (record)

8, Monitor (verb)

to watch and check on somebody/something

Monitor ở đây là động từ có nghĩa là vận hành hay là quản lý hay kiểm soát. Ví dụ: Your website will be monitored 24/7 có nghĩa là trang web của bạn sẽ được quản lý 24/7. Việc monitor sẽ do admin của trang làm.

9, Matrix

a group of electronic circuit elements arranged in rows and columns

Một nghĩa của matrix là ma trận. Nghĩa đen của nó là một nhóm các phân mạch điện được sắp xếp thành các hàng và các cột. Khi nhắc đến Matrix chúng ta cũng nhớ về bộ phim nổi tiếng cùng tên với 3 diễn viên chính mà 2 trong số đó xác nhận chuyển giới thành công trong năm nay.

10, Leadership

position/ability to guide a group

leadership là việc lãnh đạo. Người lãnh đạo là leader, việc người leader làm là leadership. Trong từ này bao hàm nghĩa khả năng, tố chất, sự phấn đấu, hướng lãnh đạo của một leader.

11, Intranet

local computer network

Mạng cục bộ, hay mạng nội bộ. Internet xuất hiện đầu tiên cũng dựa theo nền tảng của intranet. Mạng nội bộ được miêu tả như: Một hệ thống máy tính của một công ty có thể cài đặt kết nối cùng nhau để chia sẻ dữ liệu và thông tin qua mục set up a new network trên hệ điều hành máy tính.

12, Gadget

a small, electronic device

Gadget là những thiết bị điện tử nhó. Ngày nay gadget thường được nhắc đến nhiều như các đồng hồ số có khả năng kết nối với điện thoại di động, các máy in 3D cho điện thoại, hay các thiết bị như drones.

13, Compatible

that can be used together with some other equipment

Có nghĩa là phù hợp với, tương thích với một thiết bị náo đó. Trái nghĩa với từ này là từ incompatible (with). Khi nói về các thiết bị máy tính phần cứng và phần mềm họ thường nhắc đến sự tương thích đó.

14, Application

a program designed to do a specific job

Ứng dụng được lập trình sắn để làm một việc gì đó. Đối với những người làm trong ngành công nghệ, viết được cả một application là cả một quá trình miệt mài viết những dòng code.

Điều đó cho thấy vì sao có nhiều người làm nghề khác với những coder, họ cho rằng coder thật kỳ quặc nhưng sự thật thì họ đang chăm chú viết codes, apps.

15, Deploy

bring into effective action; utilize

Từ này có nghĩa là sử dụng với ý nghĩa là cái gì đó là nền để khai thác một mảng nào đó của công nghệ. Thí dụ, Docker là một trong những nền tảng để khai thác các tính năng giúp lưu trữ phần mềm trên hệ thống điện toán đám mây.

Mình sẽ còn tiếp tục chia sẻ cho các bạn nhiều hơn nữa về từ vựng Tiếng Anh về công nghệ. Và hy vọng rằng các bạn sẽ học thêm được nhiều điều hơn nữa từ những chia sẻ này. Chúc các bạn luôn học Tiếng Anh vui vẻ, và chúc các coders thành công trong việc viết apps.

Cheers!

Anna

Học Tiếng Anh 24H là Blog do Anh Phan xây dựng. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm blog. Học Tiếng Anh 24H chia sẻ các cách học Tiếng Anh, các phần mềm học Tiếng Anh và các bài học Tiếng Anh miễn phí. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.

You may also like...

4 Responses

  1. May 2, 2016

    […] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]

  2. December 23, 2018

    […] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]

  3. December 23, 2018

    […] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]

  4. December 23, 2018

    […] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]

Leave a Reply