10 Cụm Từ Tiếng Anh Đi Với Come: Come Out, Come On, Come Through, Come Up With…
Trong Tiếng Anh việc biết nhiều các cụm từ hay thành ngữ được sử dụng cố định cho từng ngữ cảnh là một điều rất quan trọng. Việc sử dụng thành thạo những thành ngữ này sẽ giúp cho các bạn giao tiếp Tiếng Anh đạt hiệu quả cao. Sau đây, HTA24H xin chia sẻ một số các cụm từ có động từ Come hay trong tiếng Anh còn gọi là Phrasal Verbs with Come.
1, Come Out: xuất hiện hoặc đi ra khỏi một địa điểm, vị trí xác định
Ví dụ cụ thể:
Tonight when you come out at the party, don’t forget to bring your boyfriend along.
Trong ví dụ trên thì Anh Phan đã thấy có 2 cụm từ đó là come out mà nghĩa của nó ở đây là xuất hiện hay đến (bữa tiệc) và cụm từ bring someone along: mang ai đó đi theo cùng. Chỉ như vậy thôi là các bạn hiểu sự cần thiết của các phrasal verb trong giao tiếp rùi.
2, Come Over : Có nghĩa là đến nhà ai đó, đến một nơi nào đó
Ví Dụ: Tomorrow afternoon we can come over Mike’s house and have a party there
Có một số dạng thành ngữ hay cụm từ như Come on over vẫn thường được sử dụng trong khi giao tiếp với một ý nghĩa là mời mọc ai đó trong một tình huống cụ thể.
A is on the phone with B: Hey, We are in Mike’s house, party here, come on over!
Nghĩa là A gọi B đến nhà Mike vì bạn bè đang tổ chức tiệc ở đó.!
3, Come On
Come on thường có nhiều nét nghĩa, tuy nhiên một cách dùng phổ biển với một dấu chấm than (!) Come on ! thường có nghĩa là stop being ridiculous (thôi nào, đừng tỏ vẻ như thế nào) hoặc có ý nghĩa khích lệ tinh thần cho người khác làm một điều gì đó.
Ví Dụ :
A: I’m not good at English, I just don’t want to sing an English song here”
B: Oh, Come on, No one here can tell you whether it’s a great English singing then.
4, Come Through : Đạt được một kết quả nào đó (sau một quá trình)
The call has come through : Cuộc gọi đã thành công
5, Come Up : Việc gì đó xảy đến
Last weekend I thought I could come out at your birthday party, but something came up and I missed it.
-came up:
-missed: bỏ lỡ
-come out: đến dự tiệc
6, Come Up With (an idea) Một ý tưởng hay suy nghĩ ập đến
Ví dụ: Today morning I wake up and come up with a new blog post idea
Sáng nay Anh Phan thức dậy và có ngay ý tưởng về một bài viết mới cho blog (chính là bài viết này đây)
7, Come Off : bong ra khỏi
Ví dụ: The paint is about to come off the wall in our bed room (wife to husband)
Lớp sơn tường ở phòng ngủ của chúng ta sắp bong ra rồi kìa (vợ nói với chồng)
8, Come back : quay trở lại
After years, being far away from this hometown, I come back to settle down a business
Sau nhiều năm rời xa xứ sở này, tôi trở lại để thành lập một công ty
9, Come Along : đi theo cùng với ai đó
Nếu từ bring along ở trên như đã nêu là mang ai đó đi theo cùng thì từ come along lại có nghĩa là đi theo ai đó tới một nơi nào đó
I am going to Mike’s party tonight, Wanna come along?
10, Come Across: tình cờ nhìn thấy/gặp một cái gì/ai đó
Today I come across the high school friend at the mall
Hôm nay, tôi tình cờ gặp lại bạn hồi trung học của tôi tại siêu thị.
Nếu các bạn thích xem và học các thành ngữ Tiếng Anh, hãy xem thêm tại danh sách 350 Phrasal Verbs For Daily Life English. Nếu các bạn muốn xem thêm về cách sử dụng các Adverbs (Trạng Từ Tiếng Anh), hãy xem thêm Top 50 English Adverbs For Better Expressed Sentences ( Intermediate – Upper Intermediate Levels)
>>> Xem Thêm: 15 Cụm Từ Đi Với Call, Call Up, Call Off
1 Response
[…] bài viết trước Anh Phan đã chia sẻ về 10 cụm từ đi với come được sử dụng khá thường xuyên. Bài viết này mình sẽ liệt kê danh sách 99 […]