Call In Là Gì? Giải Thích Nghĩa Từ, Ví Dụ
Call In là một trong những cụm động từ được sử dụng khá phổ biến trong Tiếng Anh. Vậy Call In là gì? Chúng được sử dụng như thế nào trong các ngữ cảnh. Hãy cùng xem các ví dụ sau.
Call In: yêu cầu sự trợ giúp từ một người có chuyên môn, nghiệp vụ
Sir, this case is very serious and emergent. We should call detective 007 in for further investigation.
Thưa ngài, đây là 1 trường hợp rất khẩn cấp và nghiêm trọng. Chúng ta nên nhờ sự trợ giúp của thám tử 007 cho việc điều tra mở rộng.
Call In: Gọi điện thoại đến một địa điểm nào đó
I need to call in my office and announce that I’m not available there at 9 A.M.
Tôi cần gọi điện thoại tới sở làm và thông báo rằng tôi không có mặt ở đó lúc 9 giờ sáng.
Call In: yêu cầu, đặt (hàng) gì đó qua điện thoại.
Would you like some pizza ? I’ll call it in.
Bạn có muốn ăn một ít bánh pizza không? Tôi sẽ gọi điện đặt hàng (nếu bạn muốn).
Call Someone/ Something In: Gọi, mời ai đó (chuyên gia) vào
This a serious wound. Please call a the best doctor in.
Đây là một vết thương rất nặng. Làm ơn gọi bác sĩ tốt nhất vào.
Call Someone In for Something: gọi ai đó vào nói chuyện, yêu cầu được chuyên viên tư vấn.
We have to call a heart specialist in for a consultation.
Chúng tôi yêu cầu phải được chuyên gia về tim mạch tư vấn.
Call Something Back In: triệu hồi
Last month, XYZ car company had to call 4000 cars back in for servicing. Tháng trước, công ty xe hơi XYZ đã phải triệu hồi 4000 chiếc xe về bảo dưỡng.