Call On Là Gì? Giải Thích Nghĩa Từ, Ví Dụ

Call on là một trong những cụm động từ được sử dụng khá phổ biến trong Tiếng Anh. Vậy Call on là gì? Chúng được sử dụng như thế nào trong các ngữ cảnh. Hãy cùng xem ví dụ.

Call On: dùng khi yêu cầu ai đó trả lời câu hỏi (thường dùng khi giáo viên hỏi bài trên lớp)
I forgot to prepare for today’s new lesson. Luckily, my teacher doesn’t call on me, or else, I don’t know how to answer.
Tôi đã quên chuẩn bị bài mới ngày hôm nay. Thật may mắn là thầy giáo của tôi đã không gọi tôi lên hỏi bài, nếu không tôi cũng không biết phải trả lời ra sao.

Call On: theo đuổi (tình yêu) với ai đó
He has been calling on the girl who is his co-worker. He often waits to see her in the coffee lounge every morning.
Anh ta đang theo đuổi cô gái đồng nghiệp. Anh ta thường chờ cô ấy ở góc cà phê này mỗi sáng.

Call On : Yêu cầu ai đó làm việc gì đó, kêu gọi ai đó làm gì đó
We have received a big support from all staffs when we called on donations for helping people in the storming devasted zone.
Chúng tôi đã nhận được sự ủng hộ lớn từ tất cả các nhân viên khi chúng tôi kêu gọi các khoản quyên góp cho những người ở vùng bị thiệt hại do bão.

Call On: sử dụng, áp dụng một kỹ năng nào đó
I really have to call on my all SEO skills when running this blog successfully.
Tôi thật sự đã phải áp dụng hết mọi kỹ năng tối ưu hóa công cụ tìm kiếm khi xây dựng blog này một cách thành công.

Call On: gặp ai đó, đi gặp ai đó
She has to call on her young brother because she hasn’t enjoyed his good cook for a few months now.
Cô ấy phải đến gặp em trai vì cô ấy đã không được thưởng thức món ngon cậu em nấu đã nhiều tháng nay.

Call On: thách thức ai đó chứng minh điều người đó nói là sự thật chứ không phải là khoác lác.
He said that he could jump up to 3 feet, but when I called him on, he suddenly told me that his legs were getting hurt.
Anh ta nói rằng anh ta có thể nhảy cao tới 3 feet, nhưng khi tôi bảo anh ta chứng minh thì đột nhiên anh ta bảo chân anh ta đang bị đau.

Call On: đối diện với ai đó, chỉ bảo ai đó về sự việc người đó làm không mấy dễ chịu.
If your staff keeps bringing the incorrect data, you have to call him on it.
Nếu nhân viên của anh mà cứ cung cấp sai dữ liệu, anh phải chỉ bảo cho anh ta về việc đó.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết. Hy vọng bạn đã có thêm những từ vựng hay trong Tiếng Anh. Đừng quên nhấn Subscribe cho kênh YouTube Tiếng Anh của ad tại S.I.L Channel nha.

>>> Xem Thêm: 15 Cụm Từ Đi Với Call, Call Up, Call Off…

Anna

Học Tiếng Anh 24H là Blog do Anh Phan xây dựng. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm blog. Học Tiếng Anh 24H chia sẻ các cách học Tiếng Anh, các phần mềm học Tiếng Anh và các bài học Tiếng Anh miễn phí. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.

You may also like...

Leave a Reply