120 Động Từ Bất Quy Tắc Bạn Nên Biết

Nguyên Thể (Infinitive)Động Từ Ở Quá Khứ (Past Tense)Quá Khứ Phân Từ (Past Participle)
abide abode abode
arisearosearisen
awakeawokeawaken
bewere/wasbeen
bearboreborne
beatbeatbeaten
becomebecamebecome
beginbeganbegun
bend bent bent
bite bit bitten
bleedbledbled
blowblewblown
break broke broken
bringbroughtbrought
broadcast broadcast broadcast
buildbuiltbuilt
burnburntburnt
buyboughtbought
castcastcast
catchcaughtcaught
choosechosechosen
come camecome
costcostcost
cutcutcut
dealdealtdealt
digdugdug
dodiddone
drawdrewdrawn
dreamdreamtdreamt
drinkdrankdrunk
drivedrovedriven
eatateeaten
fallfellfallen
feedfedfed
feelfeltfelt
fightfoughtfought
findfoundfound
fitfitfit
flyflewflown
forgetforgotforgotton
forgiveforgaveforgiven
freezefrozefrozen
getgotgotten
givegavegiven
gowentgone
growgrewgrown
hanghunghung
havehadhad
hearheardheard
hidehidhidden
hithithit
holdheldheld
hurthurthurt
keepkeptkept
knowknewknown
leadledled
learnlearntlearnt
leaveleftleft
lendlentlent
letletlet
lielaylain
litlitlit
loselostlost
makemademade
mean meant meant
meetmetmet
paypaidpaid
proveprovedproved/proven
putputput
quitquitquit
readreadread
rideroderidden
ringrangrung
riseroserisen
runran run
saysaidsaid
seeksoughtsought
seesawseen
sellsoldsold
sendsentsent
setsetset
shakeshookshaken
shaveshavedshaven
shineshoneshone
shootshotshot
showshowedshown
shutshutshut
singsangsung
sinksanksunk
sitsatsat
sleepsleptslept
slideslidslid
smellsmeltsmelt
speakspokespoken
spellspeltspelt
spendspentspent
spreadspreadspread
standstoodstood
stealstolestolen
stickstuckstuck
strikestruckstruck
swimswamswum
taketooktaken
teachtaughttaught
tear tore torn
tell toldtold
thinkthoughtthought
throwthrewthrown
undergounderwentundergone
understandunderstoodunderstood
upsetupsetupset
wakewokewaken
weepweptwept
wearworeworn
weavewovewoven
writewrotewritten

Sử dụng động từ bất quy tắc

  1. Past Tense

    Các bạn phải ghi nhớ các động từ bất quy tắc ở dạng quá khứ của nó.
    Một số các động từ bất quy tắc ở quá khứ đơn và quá khứ phân từ giống nhau.

  2. Past Participle (quá khứ phân từ)

    Dùng trong thì hiện tại hoàn thành, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, câu bị động.
    Quá khứ phân từ còn được dùng như 1 tính từ
    Ví dụ : Spoken English is very important to learn
    Nó còn được dùng sau want, like, have + Object + Past participle
    Ví dụ: I want this document translated by tomorrow.
    Tôi muốn tài liệu này được dịch vào ngày mai.

  3. Đối với các động từ không phải là động từ bất quy tắc thì bạn chỉ cần thêm -ed vào sau động từ để thành lập dạng quá khứ và quá khứ phân từ

    Ví dụ: She talked alot yesterday at English class.

Xem Thêm: >>> Các Thì Trong Tiếng Anh

Nếu các bạn muốn xem thêm về cách sử dụng các Adverbs (Trạng Từ Tiếng Anh), hãy xem thêm Top 50 English Adverbs For Better Expressed Sentences ( Intermediate – Upper Intermediate Levels)
Nếu các bạn thích xem và học các thành ngữ Tiếng Anh, hãy xem thêm tại danh sách 350 Phrasal Verbs For Daily Life English.

Anna

Học Tiếng Anh 24H là Blog do Anh Phan xây dựng. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm blog. Học Tiếng Anh 24H chia sẻ các cách học Tiếng Anh, các phần mềm học Tiếng Anh và các bài học Tiếng Anh miễn phí. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.

You may also like...

Leave a Reply