17 Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Bộ Phận Của Chiếc Quạt Bàn
Chúng ta dùng quạt bàn mỗi ngày nhưng đôi lúc chúng ta vẫn chưa biết hết các bộ phận của một chiếc quạt bàn. Bài viết này sẽ chỉ ra cho bạn 17 từ vựng tiếng anh về các bộ phận của 1 chiếc quạt bàn. Hãy cùng nhau học thêm các từ vựng này nha.
Front guard: lồng quạt trước
Screw: siết chặt
Unscrew: mở siết
Spinner: ốc cố định cánh quạt
Fan blade: cánh quạt
Plastic sleeve: ống trục cánh quạt
Plastic nut: ống chốt lồng sau
Handle: lưới bảo vệ
Rear guard: lồng quạt sau
Piano keys: các công tắc điều khiển
Motor shaft: trụ động cơ
Clutch knob: nút điều chỉnh quạt đứng quay
Motor housing: hộp động cơ quạt
Tilt adjustment knob: nút vặn điều chỉnh độ gập
Fasten: thắt chặt, thắt, vặn chặt
Height adjustment ring: nút thắt trụ ống quạt
Để học thêm từ vựng tiếng anh về cánh quạt, mời các bạn xem thêm ở mục cánh quạt gió tiếng anh là gì nha. Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ. Đừng quên nhấn like cho fanpage của HTA24H nha.