Ballpark là gì? Người Mỹ sử dụng ballpark, ballpark number như thế nào?

Hẳn là các bạn ai cũng biết a ball and a park (một quả bóng và một công viên). Tuy nhiên khi hai từ này được ghép vào với nhau thì nó không còn là quả bóng trong công viên? Nó không có gì liên quan hay ăn nhập với kiểu chơi bóng trong công viên đâu. Vậy thì ballpark là gì? Nó thường được sử dụng ở đâu? Ballpark number hay ballpark figure là gì? Hãy cùng HTA24H khám phá thêm trong bài viết này nha.

Ballpark nghĩa là gì?

Trong Tiếng Anh của Người Mỹ, ballpark dùng để chỉ một sân chơi bóng chày. Đó là khi ballpark được dùng trong ngữ cảnh nói về chơi bóng chày, địa điểm chơi bóng chày. Nhưng ballpark cũng mang nghĩa khác hơn nữa.

Ballpark khi ám chỉ là ballpark number hoặc là ballpark figure thì từ này có nghĩa là “approximate” hoặc “rough”. Ballpark ở đây dùng như tính từ, đứng trước figure, number. Do đó, nó có nghĩa là “xấp xỉ” “khoảng chừng” “ước chừng”.

Ballpark figure, ballpark number

Cụm từ ballpark figure hay ballpark number thường được giới sale hay dân kinh doanh sử dụng khi nói về sự ước lượng giá cả hay ước chừng tính toán bằng một con số cụ thể (ballpark number/figure). Tuy nhiên, hãy luôn ghi nhớ rằng ballpark chỉ là một con số ước lượng xấp xỉ, trong 1 tính toán sơ qua chứ không phải là một con số chắc chắn cho một cuộc ngã giá hay định lượng nào đó.

The ballpark number for a brand new car is $20K to $40K.

Số tiền ước chừng để mua một chiếc xe hơi hoàn toàn mới nằm trong khoảng $20K đến $40K.

Đây là khoảng ước lượng giá của một chiếc xe hơi mới hoàn toàn. Tùy theo từng phiên bản và thương hiệu và mọi khoản chi phí mà giá lăn bánh sẽ khác. Giá bán hoàn chỉnh sau khi mọi thủ tục được đầy đủ. Giá lúc đó là 1 con số fixed (cố định) đến từng đồng.

There are millions of people living in the capital city. The ballpark figure is about 7 million.

Có hàng triệu người sống ở thủ đô. Con số ước chừng khoảng 7 triệu người.

Thành ngữ với ballpark

In the same ballpark: cùng trong khoảng xấp xỉ ước chừng đó

I think I will build a house in the same ballpark with my neighbor’s house.

(Tôi nghĩ là tôi sẽ làm 1 căn nhà cùng khoảng số tiền như nhà hàng xóm ngay cạnh)

Out of the ballpark: làm gì đó hơn kỳ vọng, vượt xa kỳ vọng, vượt xa mong đợi

She really hits that exam out of the ballpark.

Cô ấy thật sự làm tốt vượt xa hơn cả mong đợi trong kỳ thi đó.

Như vậy là, qua bài viết ngắn này, chúng ta đã cùng nhau biết thêm về ballpark là gì? Ballpark figure và ballpark number nữa. Để học nhanh các từ vựng, mời các bạn xem thêm tại chuyên mục Là Gì Tiếng Anh trên blog này nha. Chúc các bạn học tập vui vẻ và đừng quên nhấn like cho trang FB của HTA24H nha. See ya!

Anna

Học Tiếng Anh 24H là Blog do Anh Phan xây dựng. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm blog. Học Tiếng Anh 24H chia sẻ các cách học Tiếng Anh, các phần mềm học Tiếng Anh và các bài học Tiếng Anh miễn phí. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.

You may also like...

Leave a Reply