101 Các Từ Vựng Về Technology (Tech Vocabs)
Bài viết này, Học Tiếng Anh 24H dành khá nhiều thời gian, tìm kiếm, sàng lọc và đưa ra danh sách các từ vựng về technology trong Tiếng Anh cho các bạn cùng tham khảo. Hy vọng, những từ vựng này sẽ giúp các bạn có thêm hiểu biết khi đọc báo, tin tức công nghệ bằng Tiếng Anh.
Một trong những lĩnh vực phát triển nhanh chóng nhất đó chính là công nghệ. Người ta thường dùng những lời có cánh như: cuộc cách mạng công nghệ 4.0, hay phát triển như vũ bão. Vậy thì, bạn còn chần chờ gì mà không nhanh chóng bỏ túi ngay 101 các từ vựng về technology (hay còn gọi là tech vocabs) sau:
- 360-degree video: video 360 độ
- 5G connectivity: kết nối 5G
- Activate: khởi động (1 chương trình chạy trên máy tính)
- App: hay còn gọi là application. Trong từ vựng công nghệ, app có nghĩa là phần mềm. Người ta thường xuyên và hầu như dùng từ app khi nói về phần mềm công nghệ.
- Artificial Intelligent : trí tuệ nhân tạo
- Big data: dữ liệu lớn. Thường đi cùng điện toán đám mây (cloud)
- Bluetooth : cổng kết nối qua sóng hồng ngoại bluetooth
- Bookmark : ghi nhớ 1 đường link trên web hay app
- Bot : robot, công cụ hỗ trợ là robot, người máy
- Broadband internet: internet băng thông rộng
- Browser: trình duyệt
- Clone app: phần mềm y sao như 1 phần mềm khác
- Configuration: sắp xếp, cài đặt phần mềm, hay phần cứng
- Cookie: tệp tin để thu thập thông tin duyệt web của trình duyệt trên máy tính của bạn
- Copycat app : phần mềm mà có hình thức như sao chép từ phần mềm khác tương tự, cùng 1 thị trường, phân khúc thị trường.
- Cryptocurrency: Đồng tiền kỹ thuật số (tiền ảo)
- Cybersecurity: an ninh mạng
- Demo: bản thử nghiệm, làm thử nghiệm cho người xem.
- Design: thiết kế
- Device tracking: theo dõi thông tin của thiết bị
- Device: thiết bị
- Digital age : kỷ nguyên số
- Digital content: nội dung số
- Digital life: cuộc sống số
- Download: tải về
- Ear buds : tai nghe nhét tai
- Encryption : mã hóa thông tin tránh bị ăn cắp thông tin
- Enroll : đăng kí (1 khóa học trên mạng, 1 buổi meeting trả phí, 1 dịch vụ trên phần mềm gì đó v..v)
- Extensions : các tiện ích mở rộng. Chrome extensions: những phần mềm tiện ích có thể cài đặt trên trình duyệt Chrome.
- External storage : bộ nhớ ngoài (thẻ nhớ, ổ đĩa SSD)
- Features: đặc trưng, đặc điểm, điểm nhấn của 1 sản phẩm gì đó (phần mềm, phần cứng)
- Fix : sữa chữa
- Flagship smartphone: sản phẩm điện thoại thông minh tốt nhất và quan trọng nhất của 1 dòng điện thoại, dòng sản phẩm. Ví du: 1 phiên bản điện thoại tốt nhất ở mọi tính năng ở dòng sản phẩm điện thoại thông minh của cùng 1 nhà sản xuất. Người ta gọi đó là flagship.
- Gadgets : sản phẩm công nghệ nhỏ gọn, sản phẩm tiện ích. Ví dụ: đồng hồ thông minh, máy in ảnh kỹ thuật số, tai nghe,….
- Graphic card: cạt đồ họa vi tính
- Guide: hướng dẫn (làm gì)
- Hardware: phần cứng
- High-end smartphone : điện thoại thông minh có cấu hình cao
- Home internet: mạng internet cho gia đình
- Home security camera: camera an ninh dùng trong nhà, camera chống trộm
- How to: hướng dẫn sử dụng
- Icon : biểu tượng nhỏ ở trên các phần mềm, thanh công cụ, nút nhấn
- Inbox: hộp thư
- Install/ Uninstall : cài đặt/ gỡ cài đặt
- Internal storage : bộ nhớ trong (bộ nhớ máy)
- Internet content: nội dung trên internet
- Internet regulation: quy định, luật lệ về sử dụng internet, luật an ninh mạng
- IoT: internet of thing : kết nối vạn vật với internet. Dùng làm nhà thông minh, kết nối các thiết bị với internet và tiện nghi sử dụng internet.
- Junk: rác, spam, hộp thư rác (junk mail), còn có thể gọi là junkie nữa
- Latest posts : Những bài viết mới nhất
- Launch : trình làng, ra mắt sản phẩm
- Leaks : rò rỉ (tin tức công nghệ)
- Livestream : phát sóng trực tuyến
- Machine learning: ngành học trong khoa học máy tính, sử dụng dữ liệu, thuật toán và ứng dụng
- Malware: mã độc
- Mobile phone users: người dùng điện thoại
- Mobile technology: công nghệ di động . Ứng dụng cống nghệ vào các tiện ích đời sống.
- Mod : chỉnh sửa (phần mềm). Ví dụ mod app, mod android (hệ điều hành)
- Mode : tính năng, chức năng
- Next-gen: thế hệ mới, thế hệ kế tiếp
- OLED display : màn hình OLED, màn hình cảm biến quang học
- Online content: nội dung mạng
- Onscreen keyboard: bàn phím hiển thị trên màn hình
- Optical mouse: chuột quang
- Payment methods: các hình thức/phương thức thanh toán
- Platform: nền tảng
- Pre-order : đặt hàng trước
- Private data: dữ liệu cá nhân, thông tin cá nhân
- Project: dự án
- Reboot: khởi động lại
- Refurbished: được tân trang lại. Refurbished laptop/phone: 99% như mới
- Release : ra mắt (sản phẩm)
- Reviews: đánh giá (sản phẩm, dịch vụ)
- Self driving car: xe tự lái
- Setup: cài đặt
- Showcase: buổi trình làng sản phẩm, ra mắt sản phẩm, dịch vụ công nghệ
- Sign up: đăng kí
- Smart home system: hệ thống nhà thông minh
- Smartwatch: điện thoại thông minh
- Software : phần mềm
- Specifications (spec) : thông tin chi tiết về sản phẩm (cấu hình sản phẩm)
- Streaming service: dịch vụ lên sóng, phát sóng trực tuyến
- Subscribe : đăng kí (1 kênh, 1 tờ báo mạng)
- Support : hoạt động bảo trì, bảo hành, hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn kỹ thuật, hướng dẫn hậu mãi.
- Tablet (tab): máy tính bảng
- Tease trailer: video giới thiệu sản phẩm mới (điện thoại/laptop v…v)
- Tech rumor: tin đồn công nghệ
- Tech start-up: công ty làm khởi nghiệp về công nghệ
- Tips & tricks: hướng dẫn, thủ thuật (công nghệ)
- Touch screen: màn hình cảm ứng
- Unboxing: đập hộp, mở hộp sản phẩm
- Unlock: mở khóa, bẻ khóa.
- Update: cập nhật
- Upgrade: nâng cấp
- User Interface : giao diện người dùng
- Virtual reality: thực tế ảo
- Virus : vi-rút
- Wifi hotspot: điểm kết nối wifi
- Wireless charging: xạc không dây
- Wireless mouse: chuột không dây
- Wireless: không dây (kết nối)
Trên đây là top 101 các từ vựng về technology được Học Tiếng Anh 24H liệt kê vào ngày 15/2/2020. Blog sẽ tiếp tục cập nhật các từ vựng mới nhất và hữu ích nhất cho những bạn vừa yêu Tiếng Anh và thích công nghệ. Mời các bạn đón đọc thêm về các cụm từ hay trong Tiếng Anh ở mục Là Gì Tiếng Anh nha. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.