Cache là gì? Cache Đọc Như Thế Nào ?
Sẽ có khá nhiều bạn đọc sai từ cache trong Tiếng Anh. Do thói quen đọc như kiểu made in Vietnam. Từ cache sẽ có thể bị đọc sai thành như : ca che, hay cá chê. Vậy thì cache là gì? Và đọc đúng từ này như thế nào?
Nghĩa của từ cache là gì?
Về mặt nghĩa, cache có nghĩa là 1 không gian lưu trữ, kho lưu trữ mà tính chất của kho lưu trữ này là được che giấu đi, không lộ diện ra.
Trong khoa học máy tính, cache hay còn gọi là cache memory. Tiếng Việt được hiểu là bộ nhớ đệm. Bộ nhớ đệm là một có dung lượng nhỏ và tốc độ xử lí tín hiệu thông tin nhanh nhằm giúp tăng tốc độ vi xử lí của máy tính.
Cache được sử dụng thường xuyên nhất là ở mục từ vựng về công nghệ thông tin.
Ví dụ: khi một trang web tạm thời bị đóng, và sự truy cập trực tiếp lên trang có thể bị gián đoạn. Nhưng nếu thông qua cache (bộ nhớ đệm) thì 1 trang web tĩnh cũng có thể được hiển thị với nội dung chủ yếu là text và các link đi kèm.
Đọc từ cache như thế nào cho đúng
Cache được phát âm như sau: /Kaesh/ hay là /Kash/. Do vậy, tránh đọc nó thành cá chê hay cát sê nha.
Một số từ vựng thường gây nhầm lẫn với từ cache là: cachet và cash
Cache là bộ nhớ đệm
Cachet là dấu giáp lai, sự đóng dấu lên tài liệu. Từ này được phát âm như /kaeshei/
Cash là tiền mặt. Từ này được phát âm là /kaesh/. Từ này cùng chung phát âm với cache nhưng hoàn toàn khác nghĩa.
Như vậy, bạn đã biết cache là gì và phát âm như thế nào. Để học thêm các cụm từ trong Tiếng Anh hãy xem thêm tại mục Là Gì Tiếng Anh nha.