Case Sensitive Là Gì ? Giải Thích Nghĩa, Ví Dụ
Trong khi học ngôn ngữ, ngữ pháp, chúng ta phân biệt giữa chữ cái viết hoa và chữ cái viết thường. Trong Tiếng Anh, chúng ta có từ case sensitive. Vậy case sensitive là gì? Giải thích ngắn gọn và các ví dụ cụ thể của từ này trong câu.
Case Sensitive Là Gì?
Về định nghĩa, case sensitive là yêu cầu phải nhập đúng kí tự viết hoa hay viết thường. Theo đó, chúng ta có thể hiểu case sensitive là việc phân biệt giữa viết hoa hay viết thường của 1 chữ cái (kí tự) trong dãy (chuỗi) kí tự.
Ví dụ cụ thể như sau:
Bạn có 1 tài khoản đăng nhập ở Facebook chẳng hạn, khi đăng nhập, mật khẩu được
mặc định là case sensitive. Do đó, nếu bạn không gõ đúng kí tự viết hoa hay viết thường thì bạn không
thể đăng nhập.
Ví dụ: mật khẩu của bạn là : iLoveyOu. Nếu bạn gõ vào ô đăng nhập là : Iloveyou hay iloveyou thì sẽ không đúng.
Case sensitive là 1 tính năng mà yêu cầu phải gõ đúng từng kí tự viết hoa hay viết thường trong dãy kí tự đó.
Trong câu ta thấy rằng
case-sensitive ở đây dùng trong vị trí như 1 tính từ trước danh từ passwords.
Make sure you turn capslock off because it requires case-sensitive passwords.
Những Trường Hợp Thường Phải Sử Dụng Case Sensitive?
Tùy vào từng chương trình máy tính, phần mềm máy tính có đăng nhập, đăng nhập hệ thống, case sensitive thường được yêu cầu khi:
Gõ username (tên đăng nhập)
Gõ passwords (mật khẩu đăng nhập)
Các bạn nhớ nên tắt capslock trên bàn phím máy tính khi đăng nhập các tài khoản.
Một số các từ ngữ liên quan đến case sensitive
Uppercase: viết hoa cho tất cả các kí tự trong dãy kí tự:
I LOVE YOU
Lowercase: viết thường cho tất cả các kí tự :
i love you
Capitalize each word: Viết hoa cho kí tự đứng đầu của từng từ:
I Love You
Toggle case: viết thường cho kí tự đứng đầu, viết hoa cho tất cả cả kí tự còn lại.
cASE sENSITIVE
Để xem thêm các bài viết về định nghĩa, nghĩa của từ trong Tiếng Anh, các bạn xem ở mục Là Gì Tiếng Anh. Đây là mục học từ vựng Tiếng Anh nhanh với các giải thích ngắn gọn, ví dụ cụ thể trong ngữ cảnh. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.
Nếu các bạn muốn xem thêm về cách sử dụng các Adverbs (Trạng Từ Tiếng Anh), hãy xem thêm Top 50 English Adverbs For Better Expressed Sentences ( Intermediate – Upper Intermediate Levels)
Nếu các bạn thích xem và học các thành ngữ Tiếng Anh, hãy xem thêm tại danh sách 350 Phrasal Verbs For Daily Life English.