Claim Là Gì? Claim A Prize, Stake A Claim …
Có khá nhiều từ vựng trong Tiếng Anh mà chúng ta hiểu được nghĩa của nó rõ nhất khi được sử dụng trong từng câu, từng ngữ cảnh. Ví dụ điển hình như từ claim. Vậy claim là gì?
Nếu khi bạn chỉ đơn thuần nhìn thấy từ này thì có vẻ hơi khó hiểu nhỉ. Từ claim có thể làm động từ và cũng có thể là danh từ. Hôm nay, hãy cùng Học Tiếng Anh 24H điểm qua một số cách sử dụng của từ này nha.
Claim động từ có nghĩa là gì?
Động từ claim có khá nhiều nghĩa. Một trong các nghĩa của nó là:
- Yêu cầu, đòi hỏi, xác nhận vật gì đó là của mình
- Khẳng định, xác nhận điều gì đó là đúng
- Cần thiết, yêu cầu, kêu gọi
Sau đây là 1 số ví dụ với từ claim
The car selling company calls their customer to the dealership to claim a prize.
The hotel receptionist was calling me to claim my luggage.
She claimed that the company didn’t pay her last month salary.
Danh từ nó có nghĩa là gì?
- Sự đòi hỏi về quyền lợi, nghĩa vụ
- Điều gì đó được xác nhận đúng trên tinh thần tôn trọng pháp luật
- Sự khẳng định điều gì đó là đúng
Ví dụ:
She held a claim to the doctor who was operating the surgery at the clinic.
He make no claims on the ownership of this company.
Nhận 1 Phần Thưởng, Quà Cũng Dùng Từ Này
Các chương trình khuyến mãi thường có mục quay số trúng thưởng, nhận đổi thưởng, nhận quà, trao quà cho các khách hàng trúng thưởng. Cụm từ Claim a Prize hay claim a reward thường được sử dụng trong trường hợp như vậy.
Yesterday, I went to the car dealership to claim a prize
She claimed her reward on the year-end sale meeting.
Một Số Cụm Từ Thường Gặp
Stake A Claim, Hold A Claim và Lay A Claim To. Cả 3 cụm từ đều mang tính chất yêu cầu, đòi hỏi, khẳng định về mặt pháp lí về nghĩa vụ, quyền lợi nào đó.
Lay A Claim To: khẳng định quyền lợi, quyền sở hữu đối với tài sản nào đó.
He holds a strong claim to the property.
She stakes her claim to the land they’re building houses on.
Để học nhanh các từ vựng Tiếng Anh trong ngữ cảnh, mời các bạn xem thêm ở mục Là Gì Tiếng Anh trên blog này. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.
Cảm ơn bài viết đã nêu rõ nghĩa từ vựng này!