Come Through Là Gì ? Giải Thích Nghĩa Từ, Ví Dụ
Come Through là một trong những cụm động từ được sử dụng khá phổ biến trong Tiếng Anh. Vậy nó có những nghĩa nào? Chúng được sử dụng như thế nào trong các ngữ cảnh. Hãy cùng xem các ví dụ sau.
Come Through: hoàn thành tốt, đạt được thành công, đạt được một kết quả tốt, vượt qua (kỳ thi)
Jenifer was preparing the whole month for this exam, and she really came through it.
Jenifer đã chuẩn bị cả tháng trời cho kỳ thi lần này và cô ấy đã thật sự vượt qua nó.
Come Through : bộc lộ, không thể che giấu
She was trying to be happy, but sadness came through her eyes.
Cô ấy đã cố gắng tỏ ra vui vẻ, nhưng nỗi buồn đã không thể che giấu sau đôi mắt.
Come Through: được đồng y, được tán thành, được chấp thuận, được chấp nhận
The banker called me and he said that my loan had just come through.
Nhân viên ngân hàng đã gọi cho tôi và nói rằng khoản vay của tôi được chấp thuận.
Come Through: làm điều gì đó như mong đợi
Tonight, we’re going to party at Ben’s house. Greg, you tell Henry to bring his drum and he’ll come through.
Tối nay, chúng ta sẽ mở tiệc tại nhà của Ben. Greg, bạn hãy nói với Henry là mang cái trống đến và bạn ấy sẽ làm như vậy.
Come Through: nhận, truyền dẫn sóng (điện thoại) qua
Can you call me back later? It doesn’t come through and I can barely hear you.
Anh có thể gọi lại cho tôi được không?. Sóng yếu và tôi chả nghe thấy gì hết.
Come Through: đi du lịch qua 1 vùng, miền, địa điểm nào đó
We came through a large plain with many lakes before we reach to the mountains where have 100 year-old trees.
Chúng tôi đã đi qua 1 vùng đồng bằng rộng lớn với nhiều hồ nước trước khi chúng tôi tới vùng núi nơi có những cây xanh 100 năm tuổi.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết. Hy vọng bạn đã có thêm những từ vựng hay trong Tiếng Anh. Đừng quên nhấn Subscribe cho kênh YouTube Tiếng Anh của ad tại S.I.L Channel nha.