Crocodile Tears Là Gì? Các Cụm Từ Có Nghĩa Tương Đồng Với Crocodile Tears
Đã bao giờ bạn muốn nói về ai đó khi họ giả vờ giả vịt khóc, làm vẻ thảm thiết mà sự thật không phải vậy? Trong Tiếng Anh cũng có những cụm từ để miêu tả điều đó. Crocodile tears là một cụm từ như vậy. Vậy thì crocodile tears là gì? Hãy cùng xem một số cụm từ có nghĩa tương đồng nha.
Nghĩa Của Crocodile Tears Là Gì?
Crocodile tears: nước mắt cá sấu
Nước mắt cá sấu là một cụm thành ngữ trong Tiếng Việt dùng để chỉ những kẻ giả vờ rơi rớt những giọt nước mắt không chân thành. Cụm từ này cũng dùng để miêu tả nhưng kẻ giả dối và giả vờ bi thảm chứ thật tâm thì không mấy tốt đẹp gì.
Ngoài từ crocodile tears, bạn có thể còn bắt gặp khá nhiều từ vựng trong Tiếng Anh dùng để chỉ sự giả vờ rơi nước mắt hay là khóc hờ như vậy.
Phony Tears, Crocodile Tears, Và Fake Tears
Phony tears: nước mắt giả tạo/ giả dối
Khi bạn đọc từ phony bạn cứ có liên tưởng nó như kiểu dạng rơi nước mắt giả tạo. Hay như dạng giả vờ òa khóc thật to. Hu-hu-hu. Phony có bắt nguồn từ từ phoney (giả, giả tạo).
>>> To Be In Debt Là Gì? Out Of Debt Là Gì?
Fake tears: nước mắt giả
Với từ fake tears thì nghĩa của nó rõ ràng hơn. Cụm từ này được ghép từ từ fake (giả) với từ tears (nước mắt). Fake thường được ghép với các danh từ để nói về sự giả, giả tạo, không thật. Ví dụ: fake news (tin giả), fake iPhone (iPhone giả), fake love (tình yêu giả tạo)
Tại Sao Chúng Ta Có “Nước Mắt Cá Sấu” ?
Người xưa tin rằng, cá sấu khóc khi ăn thịt con mồi. Nhưng kỳ thực, cá sấu có cấu tạo mắt với ống dẫn nước mắt. Chúng khóc là để bôi trơn mắt đặc biệt là khi chúng ra khỏi vùng nước trong một thời gian dài.
Nước mắt cá sấu về sau trở thành câu nói dùng để chỉ người có niềm cảm thông hời hợt, giả bộ cảm thông chứ không hề thành tâm. Nó cũng dùng để chỉ kẻ đạo đức giả, chỉ là giả dối cả thôi, giả làm ra vẻ đau buồn. Đó hình như có liên quan đến niềm tin về loài cá sấu bí hiểm khi ăn mà khóc đây.
Con người cũng có 1 loại bệnh, đó là hội chứng Bogorad. Người mắc hội chứng này thường rơi nước mắt khi ăn thức ăn vào. Do vậy, người ta còn gọi hội chứng này là “hội chứng nước mắt cá sấu – crocodile tears syndrome”
Hy vọng, qua bài viết này các bạn đã biết thêm về crocodile tears là gì. Nước mắt cá sấu Tiếng Anh là gì rồi. Để học nhanh các từ vựng, mời các bạn xem thêm ở mục Là Gì Tiếng Anh nha. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.