Get in Shape nghĩa là gì? Một số expressions thông dụng với “in shape”
Đây là một cụm từ dùng để chỉ về lối sống của con người (theo nghĩa bóng). Get in shape mang nghĩa phong thái hay phong độ như nhiều người Việt thường nghĩ về body khỏe mạnh. Vậy thì nó thường được dùng trong những trường hợp nào.
Trước tiên cụm từ này làm bạn có suy nghĩ rằng vì sao lại phải get in shape nhỉ?. Vậy thì qua đây chúng ta hãy học một số cụm từ với Shape có liên quan nha.
Out of shape: Mất đi phong thái, phong độ hoặc làm biến dạng (khi nói về vật)
Vì do “out of shape” nên chúng ta cần lấy lại vóc dáng. Lấy lại phong độ như ban đầu.
Do vậy cụm từ này thường được sự dụng khi bạn thấy lối sống của mình khiến các biểu hiện về sức khỏe như xuống cân, không còn phong độ và thể chất kém hơn thì lúc đó hẳn ai chẳng muốn vóc dáng đẹp!. Dù sao thì đẹp trai, đẹp gái vẫn hơn!
Get back in shape: Tương tự như get in shape. Khi dùng với từ back thì nghĩa của việc tập luyện để lấy lại phong độ và thể chất là rất rõ. Nếu đối với sự vật thì là làm cho nó có hình dạng như ban đầu.
Get someone/something into shape: trả lại cho ai đó/việc gì đó, tình trạng chấp nhận được, chấn chỉnh lại, chấn hưng lại
The company has been in bad condition for a few years. We really need to get it into shape.
Công ty này đã ở trong tình trạng xấu trong một vài năm. Chúng ta cần chấn chỉnh lại nó.
Get in(to) shape: làm việc, tập luyện để trở nên khỏe mạnh, cân đối.
Working as a office clerk really gives him a big belly. He needs to get into shape.
Làm nhân viên văn phòng làm cho anh ta có cái bụng béo bự. Anh ấy cần tập luyện để có vóc dáng cân đối.
Getting in shape cần một nguồn động lực để lấy lại cân bằng và thể lực.
Ví dụ như nhiều bạn thấy ngồi làm việc nhiều năm trong văn phòng khiến bạn trở nên mập hơn và bạn muốn lấy lại vóc dáng thì cần tập gym nhưng việc kiên trì theo đuổi mục tiêu hay không phụ thuộc rất lớn vào thói quen mỗi người tự tạo dựng cho bản thân.
To be in shape /Keep in shape hoặc Stay in shape đều có nghĩa tương tự như keep fit. Keep in shape là giữ cho cơ thể không tăng cân, có 1 cơ thể cân đối, đẹp.
Mary has a healthy lifestyle. She is in a good shape.
Mary có một lối sống lành manh. Cô ấy có một thân hình cân xứng.
Nếu các bạn thích xem và học các thành ngữ Tiếng Anh, hãy xem thêm tại danh sách 350 Phrasal Verbs For Daily Life English. Nếu các bạn muốn xem thêm về cách sử dụng các Adverbs (Trạng Từ Tiếng Anh), hãy xem thêm Top 50 English Adverbs For Better Expressed Sentences ( Intermediate – Upper Intermediate Levels)
>>> Đọc Thêm 15 Cụm Từ Đi Với Call, Call Up, Call Off