List Từ Vựng Tiếng Anh Về Sức Khỏe Cho Các Bạn Tham Khảo
HTA24H muốn chia sẻ từ vựng tiếng anh về sức khỏe mà chi tiết hơn nữa là về bệnh thủy đậu. Chicken Pox là gì?
Bệnh thủy đậu tiếng Anh là gì
Bệnh thủy đậu trong tiếng Anh còn gọi là Chicken Pox. Đây là cách gọi thông thường mà được sử dụng thường xuyên trong đời sống hằng ngày. Ngoài ra các chuyên gia về vi rút gây bệnh thủy đậu còn gọi bệnh thủy đậu dưới cái tên của vi rút gây bệnh đó là Varicella Zoster.
Nếu các bạn tìm hiểu kỹ hơn về y học và các tên gọi thì thủy đậu là một bệnh do chủng vi rút herpes simplex, mà ở đây là Varicella Zoster gây ra. Do vậy, khi các bạn đọc về bệnh thủy đậu các bạn cũng sẽ gặp những cụm từ như vậy.
Tại sao bạn lại bị mắc bệnh thủy đậu
Đối với trẻ nhỏ, bệnh thủy đậu thường xảy ra hơn so với người lớn. Nhưng chung quy lại là bệnh có thể diễn ra ở cả trẻ nhỏ và người lớn. Thông thường thì những ai có hệ miễn dịch kém, sức đề kháng kém và chưa bị bệnh lần nào thì rất có khả năng bị bệnh nếu có tiếp xúc với đối tượng đã nhiễm bệnh.
Để hỏi tại sao bạn lại bị mắc bện thủy đậu tiếng Anh dùng: how you catch chicken pox. Trong trường hợp bạn muốn nói là bị mắc bệnh do tiếp xúc trực tiếp với người đã bị bệnh thì tiếng Anh nói là: face-to-face contact with an infected person
Triệu chứng của bệnh thủy đậu trong tiếng Anh nói như thế nào
Triệu chứng của bệnh thủy đậu tiếng Anh là Symptoms of chickenpox. Khi nói về triệu chứng của thủy đậu bạn sẽ cần đến một số từ vựng tiếng Anh về sức khỏe có liên quan như:
-spots: là các ban hay nốt màu hồng nhạt nổi lên sau khi bạn bị mắc bệnh. Các ban màu hồng này có thể nổi khắp người và đặc biệt là mặt, cổ, ngực, tay, chân.
-blisters: từ này để chỉ khi các ban màu hồng kia phát triển đến độ chín của nó và bạn cảm thấy rất ngứa, rất khó chịu
-scabs and crusts: từ này dùng khi các ban hồng hay bọng nước đó khô và teo lại tạo thành những đóng nắp hay cái vảy trên da của bạn. Lúc này bạn vẫn thấy ngứa vì lớp da non đang mọc lên. Tránh gãi gây trầy xước và nhiễm trùng.
Cách chữa trị bệnh thủy đậu tại nhà
Chữa bệnh thủy đậu tại nhà như thế nào tiếng Anh gọi là how to treat chicken pox at home. Một số từ vựng tiếng anh về sức khỏe thông thường bạn cần ghi nhớ ở đây là:
help relieve the symptoms: có nghĩa là giúp giảm nhẹ các triệu chứng
take some painkillers: sử dụng thuốc giảm đau
relieve fever: hạ sốt (sử dụng paracetamol)
ease itching : giảm ngứa
Đó là các từ vựng bạn cần biết khi nói về thủy đậu, về cách điều trị thủy đậu, bạn hãy tìm hiểu qua bác sỹ hoặc dịch vụ y tế gần nhất.
Một số từ vựng tiếng anh về sức khỏe
a bacterial skin infection: nhiễm trùng da
a lung infection: viêm phổi
chest pain: đau tức ngực
cough: ho
shingles rash: bệnh liên quan đến zona hay vi rút trên da
weakened immune systems: hệ miễn dịch kém hay sức đề kháng yếu