Mất Mặt Tiếng Anh Là Gì?Các Từ Vựng Liên Quan
Hầu hết ai cũng sợ bị mất mặt trong nhiều tình huống giao tiếp xã hội. Là người ai cũng đều có lòng tự trọng. Việc làm bẽ mặt hay làm mất mặt ai đó là cách nói để chỉ những hành động hay lời nói gây tổn thương, tổn hại cho thể diện của 1 người. Vậy mất mặt Tiếng Anh là gì? Bài hôm nay, HTA24H sẽ cùng các bạn điểm qua 1 số từ vựng về tâm lí con người nha.
Làm Bẽ Mặt Tiếng Anh Là Gì?
Trong tiếng anh khi ta muốn nói ai đó bị làm bẽ mặt hay làm mất mặt, chúng ta dùng lose face. Từ cụm động từ này ta có losing face (phân từ dùng ở hiện tại), và lost face (quá khứ phân từ). Hãy xem ví dụ về cách sử dụng của lose face
In some cultures, having an over 30 years old unmarried woman at home may cause their parents to lose face. This is a wrong thinking that has been there for years.
(Trong 1 số văn hóa cộng đồng, việc có 1 đứa con gái trên 30 tuổi chưa chồng ở trong nhà có thể là nguyên nhân khiến cha mẹ bị bẽ mặt. Điều này là 1 suy nghĩ sai lầm đã tồn tại qua nhiều năm)
It’s easy trying to cause someone to lose face. However, people need to drop their egos to save face for someone else.
(1 điều dễ dàng là cố gắng làm cho ai đó bị mất mặt. Tuy nhiên, con người cần gạt bỏ đi cái tôi cá nhân để tránh làm bẽ mặt ai đó).
Các Từ Vựng Liên Quan Đến Làm Mất Mặt
Ngoài từ lose face, trong Tiếng Anh còn có khá nhiều các từ vựng khác cũng có thể dùng để biểu thị sự mất thể diện.
Shame: từ này vừa là danh từ, vừa là động từ. Nếu là danh từ thì có nghĩa là sự xấu hổ, sự bẽ mặt. Nếu là động từ thì có nghĩa là làm ai đó xấu hổ.
It’s a shame that family members talk to each other with loud voice.
(Thật đáng xấu hổ khi các thành viên trong gia đình to tiếng với nhau.)
Put Somebody/ something to shame: làm ai đó xấu hổ, làm ai đó/ cái gì đó hổ thẹn
You shouldn’t put your children to shame. They could develop bad characters from there.
(Bạn không nên làm con cái xấu hổ. Chúng có thể hình thành nên những tính xấu từ đó.)
Shame on you: được dùng khi người nói muốn chê bai, chế giếu hành động của 1 ai đó là đáng xấu hổ.
A: Your daughter hasn’t been married even she is 31 already. Shame on you.
(Con gái nhà bà 31 tuổi mà chưa ai lấy. Thật là xấu hổ.)
B: Well, shame on you, too. Your son has been divorced twice.
(Ờ, thật, cũng hổ thẹn cho bà. Con trai nhà bà đã li dị hai lần rồi đó.)
To be humiliated: bị làm xấu mặt, làm mất mặt, làm mất tự trọng
It’s common that jealousy people always try to humiliate others who are better than them.
(1 điều thường thấy là những người hay ghen tị luôn luôn cố làm xấu mặt những ai tốt hơn họ.)
Don’t make your children feel being humiliated. If their growth is what you want to see.
(Đừng làm cho con cái của bạn cảm thấy xấu hổ/ bị mất tự trọng. Nếu sự phát triển của chúng là điều bạn muốn nhìn thấy.)
Hy vọng rằng bạn đã biết về mất mặt Tiếng Anh là gì. Hãy xem thêm các cụm từ hay trong Tiếng Anh tại. mục Là Gì Tiếng Anh trên blog này