Stagnation là gì? Các Từ Vựng Liên Quan
Trong khi học Tiếng Anh ở trường, bạn có thể sẽ chưa gặp qua từ vựng stagnation. Vậy stagnation là gì? Hãy cùng HTA24H khám phá những từ vựng xung quanh stagnation này nha.
Stagnation là gì đây?
Đầu tiên, stagnation là 1 danh từ. Nó có nguồn gốc từ động từ của nó là stagnate. Stagnation chỉ sự đình trệ, ngưng hoạt động, không cử động, dậm chân tại chỗ, ngưng trệ, nghẽn, khó lưu thông (blood stagnation). Sau đây là 1 số ví dụ.
There are many factors which cause economic stagnation in a specific country.
(Có nhiều yếu tố khiến cho nền kinh tế của 1 nước ngưng trệ.)
The blocked drains might cause water stagnations.
(Những mương rãnh bị chặn có thể tạo ra những sự nghẽn mạch nước chảy.)
Các từ vựng có liên quan đến stagnation
Stagnate : (động từ) trở nên ngưng trệ, trì trệ, kém hoạt động,
The company stagnated after the spike growth in 2015.
(Công ty này trở nên trì trệ sau tăng trưởng đột phá vào năm 2015)
My mind was stagnating after long hours of working on computer.
(Đầu óc tôi cứ lờ đờ sau nhiều giờ làm việc trên máy tính.)
Stagnant : (tính từ) có tính chất ngưng trệ, kém hoạt động, chậm trễ, đình trệ, kém năng động
Do là tính từ nên stagnant đứng trước 1 danh từ để bổ nghĩa cho danh từ theo sau nó. Stagnant còn mang luôn cả giọng điệu và hơi hướng khi được sử dụng.
Ví dụ: Bạn có thể kéo dài nó thành “ Staaaagnant” với giọng điệu thất vọng, không vui vẻ sẽ khiến cho nghĩa biểu cảm đúng với bản chất của nó.
After I caught a cold yesterday, my mind was so staaaagnant. I just only wanted to sleep.
(Sau khi bị cảm lạnh vào hôm qua, đầu óc tôi trở nên kém hoạt động, (uể oải). Tôi chỉ muốn đi ngủ thôi.)
A stagnant person: 1 người kém năng động, kém hoạt bát, chậm chạp (nói về hoạt động của người đó)
Trong tiếng Anh, khi nói về 1 nền kinh tế ngưng trệ, trì trệ, ít phát triển, thì stagnation thường được sử dụng. Bạn có thể đọc thêm các sách báo hay tin tức về kinh tế của nước ngoài thì sẽ thấy cách người viết sử dụng từ stagnation trong câu của họ.
Bật mí bí quyết giúp bạn học nhanh từ vựng Tiếng Anh trong các câu và tiêu đề của tin tức. Khi bạn muốn hiểu và xem cách người ta sử dụng 1 từ nào trong Tiếng Anh, bạn hãy gõ từ đó vào ô tìm kiếm trên Google search.
Tiếp đó, bạn hãy chọn thẻ News (tin tức). Nếu trình duyệt của bạn xài bằng Tiếng Anh, bạn sẽ thấy ngay những tiêu đề tin tức cùng với từ vựng mà bạn tìm kiếm được in đậm.
Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.