Tổng Hợp Từ Vựng Về Xe Đạp

Ai trong chúng ta không từng đi xe đạp. Nếu bạn là người thích đạp xe, và bạn cũng thích Tiếng Anh nữa thì hãy cùng HTA24H điểm qua từ vựng về xe đạp trong bài viết này nha.

  1. saddle : yên xe
  2. handlebar: ghi đông
  3. headset: cố định ống trục
  4. tire & tube: lốp và xăm
  5. head tube: trục
  6. head light: đèn trước
  7. front fender: chắn bùn trước
  8. rim: vành xe
  9. spoke: tăm xe
  10. fork: cổ phuốc/phuộc
  11. seat post: bộ phận điều chỉnh độ cao
  12. seat clamp: bộ phận siết chặt yên
  13. frame: khung xe
  14. pedal: bàn đạp
  15. chainwheel: líp
  16. chain: xích
  17. carrier: gá-ba-ga
  18. rear fender: chắn bùn sau
  19. hub: ổ bi
  20. break level: phanh điều chỉnh giảm tốc
  21. break cable: dây phanh
  22. front break: phanh trước
  23. rear break: phanh sau

Trên đây là 23 từ vựng tiếng anh về xe đạp. Hy vọng các bạn có thêm được danh sách từ vựng hữu ích cho bản thân khi muốn nói về chiếc xe đạp. Chúc tất cả học Tiếng Anh vui vẻ và đừng quên nhấn like cho trang FB của HTA24H nha.

>>> Xe Tay Ga Và Xe Số Tiếng Anh Là Gì?

Anna

Học Tiếng Anh 24H là Blog do Anh Phan xây dựng. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm blog. Học Tiếng Anh 24H chia sẻ các cách học Tiếng Anh, các phần mềm học Tiếng Anh và các bài học Tiếng Anh miễn phí. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.

You may also like...

Leave a Reply