Trụ Cột Trong Gia Đình Tiếng Anh Gọi Là Gì?
Trong Tiếng Việt chúng ta thường có cụm từ “trụ cột trong gia đình”. Và nếu như bạn muốn dịch nghĩa cụm từ này sang Tiếng Anh thì sao? Bài viết này HTA24H sẽ cùng các bạn hiểu thêm về trụ cột gia đình Tiếng Anh là gì nha.
Khi nói về người trụ cột gia đình trong Tiếng Việt, chúng ta thường hiểu nghĩa của nó là đó là người gánh vác gia đình, là lao động chính, quản lí kinh tế trong gia đình.
Vậy thì trụ cột của gia đình được hiểu là người có thể lãnh đạo gia đình, và do đó cũng được hiểu là người kiếm ra tiền, kiếm cơm gạo nuôi sống gia đình của chính họ.
Với cách hiểu như trên thì trong Tiếng Anh chúng ta cũng hiểu về trụ cột gia đình như trên. Trụ cột gia đình Tiếng Anh người ta gọi là breadwinner.
breadwinner
Trước hết hãy cùng hiểu về từ Breadwinner nha.
Bread = bánh mì
Win = chiến thắng
Winner = người dành chiến thắng
>>> TOP 20 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CUỘC SỐNG
Bạn thấy đấy, breadwinner thực ra là một từ ghép giữa bread với winner. Với một ý nghĩa là “người mang bánh mỳ, giành được bánh mỳ về cho gia đình”. Ở đây, chúng ta không dịch theo nghĩa đen mà là theo nghĩa bóng của cụm từ.
Phải nói rằng trong ngôn ngữ nào cũng có những ngữ nghĩa thật khá tương đồng. Sự khác biệt ở đây có chăng chỉ là ở Tiếng Anh người ta không dùng từ ricewinner nhỉ?. Có vẻ ở đây là có sự khác biệt trong văn hóa.
Khi bạn học Tiếng Anh một thời gian khá lâu, bạn sẽ tự hiểu ra rằng người bản xứ họ thường ăn bánh mỳ. Và mặc nhiên, bánh mỳ là một sự tượng trưng khi nói về việc kiếm cơm cho gia đình.
Trong Tiếng Anh, breadwinner được hiểu là người kiếm tiền nuôi sống gia đình. Và đối chiếu qua cụm từ trụ cột gia đình trong Tiếng Việt thì chúng ta thấy breadwinner nghiễm nhiên đúng với cụm từ “trụ cột gia đình” với ý nghĩa tự thân đó.
Sau đây là một số ví dụ của từ breadwinner trong câu:
Since his father passed away in 2005, Joe suddenly became the breadwinner of his family when he was only 15.
( Kể từ khi ba anh ấy mất năm 2005, Joe bỗng nhiên trở thành người trụ cột trong gia đình khi mới chỉ 15 tuổi.)
Nowadays, most families have 2 breadwinners. There are more materials to own, but there are less time to take care of each other.
( Ngày nay, hầu như các gia đình đều có 2 người trụ cột. Họ sở hữu nhiều vật chất hơn, nhưng lại có ít thời gian hơn để chăm sóc cho nhau. )
Hy vọng là bài viết này đã giúp bạn hiểu về trụ cột gia đình Tiếng Anh là gì và cách sử dụng của nó trong câu. Để học thêm các cụm từ đặc biệt như thế này trong Tiếng Anh, mời các bạn xem thêm mục Là Gì Tiếng Anh nha. Đừng quên nhấn like cho Fanpage của HTA24H nha. Chúc các bạn học tập vui vẻ.
Nếu bạn là người yêu thích thành ngữ Tiếng Anh, mời xem thêm tại video phía dưới đây: