Truyền Thống Tiếng Anh Là Gì?
Ta thường nghe nói lưu giữ truyền thống, lưu truyền, vậy truyền thống tiếng Anh là gì?
Tradition (danh từ) có nghĩa là truyền thống
Traditional (tính từ) có nghĩa là thuộc về truyền thống, có tính lâu đời, tính kế truyền.
Ví dụ cụ thể:
At Tet holiday, everyone makes Chưng cakes. This is a part of our Tet traditions.
Vào dịp Tết, mọi người làm bánh chưng. Đây là một phần của lễ tết cổ truyền của chúng tôi.
All of high school female students wear traditional ao dai in opening ceremony.
Tất cả các nữ sinh THPT mặc áo dài truyền thống vào ngày lễ khai giảng.
Các phương pháp giáo dục truyền thống: traditional teaching methods
Các phương pháp giáo dục hiện đại: modern teaching methods
Truyền thống của gia đình: family tradition
According to this local tradition, girls have to get married before 27. Anne is 29 years old, and she hasn’t been married yet. If she is now living in the village, people will always ask about marriage, and might consider her as a left-over girl.
Theo truyền thống của địa phương này, con gái phải gả cưới trước 27 tuổi. Anne 29 tuổi rồi và cô ấy chưa lấy chồng. Nếu mà bây giờ cô ấy đang sống tại làng quê thì mọi người sẽ luôn hỏi thăm về chuyện cưới xin và có thể còn cho rằng cô ấy là gái ế.
Ghi chú dễ nhớ: trong tiếng Anh tính từ + danh từ là bổ sung nghĩa cho danh từ đứng sau nó.
- Trụ Cột Trong Gia Đình Tiếng Anh Gọi Là Gì?
- Thành Ngữ Tiếng Anh In Cahoots With Nghĩa Là Gì?
- Thành ngữ Once a…., Always a…. Có Thể Bạn Chưa Biết
- Pulled The Plug Là Gì? Dùng Pulled The Plug Trong Ngữ Cảnh Như Thế Nào?
- Manna From Heaven Nghĩa Là Gì? Ngữ Cảnh Có Thể Sử Dụng Cụm Từ Này
Nếu các bạn muốn xem thêm về cách sử dụng các Adverbs (Trạng Từ Tiếng Anh), hãy xem thêm Top 50 English Adverbs For Better Expressed Sentences ( Intermediate – Upper Intermediate Levels)
Nếu các bạn thích xem và học các thành ngữ Tiếng Anh, hãy xem thêm tại danh sách 350 Phrasal Verbs For Daily Life English.