Từ Vựng Chủ Đề Technology Phần 2
Như chúng ta biết công nghệ đã và đang được ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày và nó làm cho cuộc sống có nhiều tiện ích hơn. Bài hôm nay, hãy cùng học một vài từ vựng chủ đề technology nha.
1, Gig
Là từ viết tắt của Gigabyte. 1 Gigabyte (hay còn viết là GB) bằng 1048576 kb. Theo thứ tự sắp xếp trong tin học là bit, byte, kilobyte, megabyte, rùi mới đến Gigabyte nhé.
>>> Đọc Thêm Gigs Là Gì? Nerd Là Gì? Geek Là Gì?
2, Firewall
Firewall, hay tiếng Việt còn gọi là tường lửa. Tường lửa trực thuộc hệ thống security sys trên máy tính của bạn. Mỗi máy tính chạy hệ điều hành Windows đều được trang bị tường lửa để tránh bị xâm hại các thông tin bên trong máy.
3, Cloud computing
Điện toán đám mây. Thường được ví như một giải pháp tối ưu cho việc lưu trữ các thông tin điện tử (digital data). Hiện tại thì cloud computing đã gần như là phổ biến trên thế giới. Các ứng dụng có hỗ trợ của công nghệ này xin được lấy một ví dụ nhỏ nhất đó là Google Drive. Khi bạn lưu trữ các tệp tin từ ở cứng máy tính lên Google Drive, Google cần sử dụng công nghệ này.
4, Touchscreen
Màn hình cảm ứng. Thường thì các điện thoại thông minh ngày nay đều là touchscreen, trừ một dòng sản phẩm của BlackBerry còn nguyên cả bàn phím Querty to bự. Đa phần các touchscreen thường được sản xuất với kích thước từ 4-6 inches cho điện thoại và 7-11 inches cho các máy tính bảng.
5, Data cable
Cáp dữ liệu. Trên máy tính xách tay hãy để bàn của các bạn đều có các cổng truyền dữ liệu, sao chép, copy dữ liệu từ máy tính sang điện thoại thì cái dây cắm từ điện thoại sang máy tính được gọi là data cable.
6, Slots (memory card, MicroSD)
Slots là các cổng hãy chỗ dùng cho bộ nhớ ngoài (khi nói về MicroSD hay external memory). Bộ nhớ trong thường ít khi lên tới 250GB do đó việc lưu giữ thông tin cần thêm nhiều những storage cho nên điện thoại thường có các slots để cho thẻ nhở vào.
7, Search engine
Công cụ tìm kiếm. Trên thế giới có khá nhiều công cụ tìm kiếm tuy nhiên Google là một trong những công cụ tìm kiếm theo diện rộng nhất và mạnh nhất. Có những công cụ tìm kiếm chỉ mang tính cục bộ như web search trong đó nó vẫn có một search engine tuy nhiên vùng tìm kiếm lại chỉ là trên trang. Một số công cụ tìm kiếm bảo vệ người dùng bảo mật và không theo dõi thông tin người dùng như DuckDuckGo đã ra đời. Ở Việt Nam các công cụ như Cốc Cốc, ZapMeta, và một số những search engine nhỏ khác. Tuy nhiên người Việt vẫn luôn dùng Google là chính. Đến nỗi mà khi người ta nói từ search engine thì chỉ có Google Search được nhắc tên.
8, Tech geek
Tech geek là những người có đam mê công nghệ, có hiểu biết về công nghệ và có máu công nghệ. Những người này thường là các developers của những hệ thống hay các chuyên gia về công nghệ thông tin.
9, User interface
User interface, viết tắt trong tiếng Anh là UI. User interface là cách để phân biệt một trang web, hay một ứng dụng nó nhìn như thế nào trong mắt người dùng, trực diện của người dùng. Developer interface thì có thể có codes, hay những công cụ để thiết kế và làm đẹp cho các ứng dụng trong mắt người dùng. Nói chung end users ở đây là những người như mình và các bạn chưa thấy Facebook đằng sau nó trông như thế nào cả đúng không?
10, VR
Virtual Reality: Công nghệ thực tế ảo. Thực tế ảo nó như một không gian mà khi có các thiết bị hỗ trợ như Google Cardboard, hay các Gear VR, hay Huawei VR, HTC VR. Khi người ta đeo những thiết bị này lên mắt thì sẽ có cảm giác được trải nghiệm ngay những địa điểm và cảm giác giống như trong thực tế. Ví dụ khi bạn xem phim kinh dị thì sẽ thấy và biểu hiện cảm giác sợ hãi mặc dù người ngoài nhìn vào thì chỉ thấy bạn ngồi ở ghế mang cái hộp chùm lấy mắt mà thôi. haha
Chúc các bạn càng ngày tích lũy càng nhiều từ vựng chủ đề technology