Từ Vựng Về Xe Máy Bạn Cần Phải Biết (15 Motorbike Parts)
Trong bài viết này, Học Tiếng Anh 24H sẽ giới thiệu cùng các bạn 15 từ vựng về xe máy đơn giản nhất mà bạn cần biết. Đây là các từ vựng về bộ phận cơ bản bên ngoài của một chiếc xe máy, scooter. Hơn nữa, bạn cũng có thể sử dụng những từ vựng này cho 1 chiếc xe scooter điện nha.
15 Motorbike Parts – 15 Từ Vựng Về Xe Máy Trong Tiếng Anh
Mirrors: Gương xe
Signal light: đèn tín hiệu (đèn báo rẽ, xi nhan) hay còn gọi là turn light
Headlight : đèn pha phía trước
Steering wheel: tay lái, tay ga (điều chỉnh tốc độ đi)
Accelerator break : phanh giảm tốc độ
Front wheel: bánh xe trước
Engine : động cơ
Fuel tank: bình xăng, bình nhiên liệu
Tires : lốp xe
Mudguard : miếng chắn bùn
Back wheel: bánh xe phía sau
Exhaust pipe: ống xả khí
Body/frame: thân xe
Trunk : cốp xe
Seat: ghế ngồi, yên xe
Tail light: đèn hậu
Biến Đổi Từ Vựng Để Dễ Sử Dụng
Trên đây là những từ vựng về xe máy rất cơ bản. Một số từ vựng có thể được triển khai rộng hơn. Ví dụ như từ mudguard (miếng chắn bùn) thì ở xe máy có hai miếng, một ở phía trước và một ở phía sau. Do đó, chúng ta có thể dùng front và back triển khai thêm 2 từ vựng đó là
Front mudguard: chắn bùn trước
Back mudguard: chắn bùn sau
Hay như từ Tires là tên gọi chung của lốp xe. Nếu bạn muốn gọi tên lốp xe phía trước thì dùng front tire. Nếu là lốp xe phía sau thì gọi là back tire.
Còn đối với từ fuel tank (bình nhiên liệu) thì các bạn cũng có thể sử dụng từ gas tank (bình xăng) để thay thế.
Với tư mirrors là gương xe nói chung, bạn có thể tách ra thành gương trái (left mirror) hay gương phải (right mirror).
Như vậy là chúng ta đã học thêm được khá nhiều từ vựng xe máy trong Tiếng Anh. Nếu các bạn muốn tìm hiểu thêm về xe máy số thì hãy xem bài viết về xe tay số và tay ga trong Tiếng Anh là gì?. Nếu bạn muốn học từ vựng về xe hơi có thể tham khảo bài viết về MT và AT là gì?. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.