10 Cụm Từ Với Ass Tiếng Lóng (Spoken English)
Các cụm thành ngữ hay những cụm từ cố định luôn đóng một vai trò quan trọng trong nền tảng kiển thức Tiếng Anh của các bạn. HTA24H đã chia sẽ khá nhiều về các cụm từ đi với call, hay come (phrasal verbs with call and come). Trong bài viết hôm nay, ad muốn chia sẻ về những cụm từ với ass. Thì ra, trong spoken English cũng không hiếm những cụm từ có từ ass trong đó nha.
Có vẻ như những cụm từ với các từ có tính chất swear words (chửi thề) như thế này thì sẽ khá là hiếm khi xuất hiện trong những bài học ở sách vở nha. Hãy cùng HTA24H điểm qua 10 cụm từ thành ngữ với ass được sử dụng trong văn nói Tiếng Anh nha.
1, Pain in the ass
Đây là một slang (tiếng lóng) thường được người Mỹ sử dụng trong văn nói. Khi họ nói một ai đó hay cái gì đó là pain-in-the-ass thì người đó hay sự việc gì đó là một thứ, một người có tính quấy rầy, phiền hà, tồi tệ.
She has got married to a pain-in-the-ass husband, but she can’t have a divorce just yet.
(Cô ấy đã kết hôn với một người chồng tồi tệ. Nhưng cô ấy chưa thể li dị được.)
Pain in the ass thường được dùng như một cụm danh từ hay tính từ ở trước một danh từ chỉ sự việc, vật hay tình huống nào đó. Bạn có thể hiểu rằng pain in the ass như là một nỗi thống khổ mà ai đó phải trải qua hay chịu đựng và họ khá khó chịu về điều đó.
It’s really a pain in the ass sitting at the office 8 hours daily.
(Điều đó thật là một nỗi thống khổ khi phải ngồi trong văn phòng 8 giờ mỗi ngày.)
2, Work someone’s ass/arse off
Khi dùng cụm từ này, thái độ của nó có vẻ khá thô lỗ (rude). Nghĩa của cụm từ là làm việc rất chăm chỉ, cật lực làm việc. Thái độ của cụm từ work someone’s ass off nó giống như khi bạn làm việc để kiếm tiền mệt mỏi đến bao nhiêu và khi có một kẻ lười biếng muốn vay một ít tiền, bạn cảm thấy như:
You know what, I’ve worked my ass off through the cold winter to earn this money.
(Bạn biết gì không? Tôi đã làm việc rất mệt mỏi xuyên suốt cả mùa đông giá lạnh để kiếm được số tiền này đấy.)
Bạn có thể dùng ass hay arse đều như nhau. Nhưng khi dùng arse thì tính chất thô lỗ nó sẽ giảm bớt đi thay vì dùng ass là nặng hơn.
Nếu một người làm việc ở các văn phòng công ty, hay ở những vị trí nhỏ nhất, và họ đã dành thời gian làm việc, work one’s ass off để có được một vị trí tốt hơn. Trong trường hợp này, chúng ta có thể dịch cụm từ này như là “mài đũng quần ở công ty”.
Người nói khi nói ra câu này thường có thái độ khá negative (tiêu cực) về một vấn đề nào đó.
3, Tight ass
Nếu bạn biết một ai đó sống quá tằn tiện thì tight ass là cụm thành ngữ dùng để chỉ về sự tằn tiện đến mức quá khổ sở.
Cụm từ này cũng mang nghĩa tiêu cực khi nói về sự tằn tiện của một ai đó. Bạn biết đó, frugal living (sống tiết kiệm) trong mức chi tiêu có thể là tốt cho bản thân và không phung phí. Nhưng tight ass là kiểu tằn tiện quá mức đến nỗi không dám bỏ ra một đồng xu vì một ai đó cả.
Don’t ask him for even a dime in charity. He is a real tight ass.
(Đừng hỏi xin anh ta dù chỉ một xu cho công việc từ thiện. Anh ta rất là tằn tiện.)
4, Smart ass
Cụm từ này dùng để chỉ người có tính chất khôn vặt, khôn lõi. Người có tính chất thường móc mé, khóe cạnh người khác và thường thì hay tỏ vẻ ta đây là thông minh hơn người khác. Smart ass là người không buồn giúp đỡ ai cả, chỉ là họ muốn tự cho rằng là mình biết tuốt và chỉ thể để ngồi chờ xem ai đó sai cái gì để mà vạch lá tìm sâu.
Don’t be such a smart ass. Can you give me a helping hand?
(Đừng có ra vẻ thông minh nữa đi. Có thể giúp mình một tay được không?)
5, Kick ass
Kick ass có khá nhiều nghĩa. Kick ass xuất hiện trong các cụm từ như kick in the ass hay kick someone’s ass.
Về nghĩa đen thì nó có nghĩa là đá vào mông, cú hích vào mông của ai đó. Gần nhất là nghĩa của kick ass là hăm dọa đánh ai đó.
I’ll kick your ass if I’ve seen you around this area.
(Tao sẽ đá chỏng vó mày nếu tao còn thấy mày luẩn quẩn ở vùng này.)
Ngoài ra, nghĩa bóng của kick ass còn là điều gì đó tuyệt vời hay vượt trội, thành công, hiệu quả.
>>> 10 Cụm Từ Đi Với Come: Come On, Come In, Come Out….
That’s a kick-ass mount bike. You’ll love to ride it on tough roads.
(Đó là một cái xe đạp leo núi tuyệt vời. Bạn sẽ thích cùng nó vòng vèo qua những cung đường khó.)
6, Big ass
Đây cũng là một cụm từ với ass nữa, nó thuộc dạng offensive khi sử dụng. Những cụm thành ngữ hay cụm từ với ass thường có tính chất tục tĩu khi sử dụng. Big ass được dùng như một danh từ hay tính từ trong câu.
Big ass: đít bự
Cụm từ này thường dùng để chỉ người có mông bự như mông ngựa. Thường thì khi dùng big ass trong văn nói là khá thô tục.
He is kind of big ass. He was occupying both of the chairs.
(Anh ta có vẻ là đít bự. Anh ta choán luôn cả hai cái ghế)
Khi dùng big ass thì tâm thế của người nói khá bực mình với người được nói đến.
7, Asshole
Lại một từ ngữ văng tục nữa đây khi sử dụng từ ass vào. Chúng ta biết ass là gì rồi. Ass là cái mông, hay đít của bộ phận cơ thể con người. Người ta thường dùng những từ văng tục khi chửi bới và asshole là một trong những từ như vậy.
Khi xem các thể loại phim hành động Mỹ có chi tiết gây cấn, hay chi tiết cãi vã nhau lại văng ra câu: You’re an asshole.
Biết ngay mô-típ mô típ. À mà you’re an asshole nên dịch nghĩa là gì nhỉ? Đồ “chó” hay “cứt” hay ĐM??? Chẳng biết nữa nhưng văng tục, tục tĩu khi sử dụng nhưng ngôn từ như thế này.
Asshole dùng để chửi khi mà ai đó là kẻ ích kỷ, hẹp hòi, điên, quá sức tưởng tượng của một người bình thường, quá khùng, làm những việc xấu, phương hại, báo hại người khác.
8, Kiss someone’s ass
Thêm một cụm từ với ass thô tục khi sử dụng để nói về hành động nịnh hót của một ai đó. Theo nghĩa đen thì bạn biết đó, kiss someone’s ass như kiểu hôn lên mông của ai đó. Hành động xu nịnh, nịnh hót, làm đủ chiêu trò để nịnh hót thì được gọi là kiss ass.
He can’t get to be promoted since he is not good at kissing boss’s ass.
Anh ấy không thể được thăng chức vì anh ấy không giỏi xu nịnh, tâng bốc sếp.
Xu nịnh hay tâng bốc chưa phải là từ có tính mạnh khi dịch nghĩa cho kiss someone’s ass hay lick someone’s ass (liếm đế giày) khi nói về thói ưa nịnh bợ để được cái gì đó.
9, Get off one’s ass
Get off one’s ass: nhấc cái mông lên và….
Khi gặp một kẻ lười biếng trong cuộc sống, công việc, gia đình bạn. Một câu văng tục khi căng thẳng với một gã lười thường là get off your ass and do something.
Nhấc cái mông lên mà đi làm gì đó đi. Đôi lúc con người ta rất thích ngồi tám chuyện này kia và rất lười biếng cho nên khi bị chửi get off one’s ass là cũng đúng thôi.
10, Badass
Badass được viết liền nhau. Từ này dùng để chỉ một kẻ tồi, khó tính, khó chịu, khó ưa, và nóng nảy hay cáu giận.
Được ghép bởi từ bad + ass là cách mà chỉ ra một kẻ tồi (bad) có tính kiểu văng tục của từ asshole ở đây.
He is such a badasss. I don’t ever want to talk to him again.
Gã ta là 1 kẻ khó tính. Tôi không bao giờ muốn nói chuyện với anh ta nữa.
Nếu các bạn thích xem và học các thành ngữ Tiếng Anh, hãy xem thêm tại danh sách 350 Phrasal Verbs For Daily Life English. Nếu các bạn muốn xem thêm về cách sử dụng các Adverbs (Trạng Từ Tiếng Anh), hãy xem thêm Top 50 English Adverbs For Better Expressed Sentences ( Intermediate – Upper Intermediate Levels)