10 Từ Vựng Tiếng Anh Mới Về Công Nghệ

Kỷ nguyên của Internet và công nghệ chính là những ngày như thế này đây. Tin mới nhất từ làng startup của Việt Nam lên sóng 2 dự án lớn được nước ngoài đầu tư trong đó có một dự án liên quan tới công nghệ và một dự án có tiềm lực công nghệ trợ thủ cho việc thành công của dự án nói chung.  Điều này có lẽ không mấy liên quan tới việc học từ vựng tiếng Anh cho lắm nhưng học từ vựng tiếng Anh về công nghệ thì chắc cũng có chút liên quan các bạn nhỉ.

Sau đây Anh Phan xin giới thiệu danh sách 10 từ vựng Tiếng Anh hot nhất về lĩnh vực công nghệ thông tin, internet hiện nay.

1, IoT

IoT không phải là i-ốt muối ăn đâu nhé các bạn. IoT là viết tắt của từ Internet Of Things là một định nghĩa về sự kết nối các vật thể vật lý học với các phần mềm có sử dụng internet để tạo sự quản lý, điều phối thông qua các hạng mục kết nối đó. Thí dụ, một tòa nhà cao tầng có hệ thống camera theo dõi các sự vật diễn ra trong tòa nhà đó thông qua các thiết bị thu và internet truyền tải dữ liệu thì được xác định là có hệ thống IoT.

2, Cloud-based

Điện toán đám mây ra đời cách đây không lâu. Điện toán đám mây là một trong những xu thế mới cho các cách lưu trữ dữ liệu trên website và hệ thống cho phép kết nối dữ liệu thông qua máy tính và mạng internet.

3, Drones or Unmanned Flying Vehicle

Drones là một trong những mắt hàng đang bán chạy ở các nước phát triển như Mỹ, Canada, Anh, Úc. Drone còn có tên gọi là Unmanned Flying Vehicle là một phương tiện chuyên chở có khả năng bay được trong không gian như một con robot nhỏ.

4, CES ( Consumer Electronic Show)

CES là viết tắt của tử Consumer Electronic Show là triển lãm hàng điện tử (tiêu dùng). Các công ty điện tử lớn nhất thường có mặt tại hội triển lãm này là Apple, Sony, LG, Hitachi, Toshiba, Intel…

5, White Paper

Sách trắng (đây là từ mà nhiều lần được sử dụng trên báo chí, TV). Sách trắng là tổng hợp các báo cáo, phân tích về tình hình của một chủ đề hay dự án tiêu biểu nào đó. Nó giống như một cuốn sách chỉ dẫn cho người đọc hiểu về cách thực hành một chiến lược nào đó.

6, Blueprint

Nghĩa đen của từ này là các bản vẽ dữ liệu của một khối kiến trúc hay thiết kế công trình nào đó. Tuy nhiên người ta thường sử dụng Blueprint với ý nghĩa là hướng dẫn, vạch đường lối cho một chiến lược nào đó. Đặc biệt từ này thường thấy ở các sách báo về các ấn phẩm bán online.

7, Geek, Geeky, Nerd

Ám chỉ những người thích, yêu thích và đam mê công nghệ theo hướng tích cực. Nerd còn mang nghĩa chỉ tập trung vào mảng công nghệ, chỉ biết mỗi một mảng mà họ yêu thích.

8, Virtual Reality

Thực tại ảo. Khi nhắc đến thực tại ảo người ta liên tưởng đến bộ kính đeo vào mắt cho ta nhìn thấy được thực tại ảo và trên thị trường thì Oculus Lift and Samsung gear VR đang thịnh hành.

9, Hololens

Thấu kính cho phép bạn nhìn thấy các thực tại ảo xung quanh bạn nhờ công nghệ của Windows Holographics. Đây là một trong những công nghệ đắt giá đang được ra mắt từ cuối tháng 3 này.

10, Smart Home Kit (Smart Tech Kit)

Nằm trong danh sách các sản phầm có tính ứng dụng công nghệ cao trong cuộc sống của con người. Smart Home Kit là bộ kit hay còn gọi là một hệ thống nhà thông minh mang lại sự tiện nghi trong sinh hoạt cho mọi người trong gia đình.

Anna

Học Tiếng Anh 24H là Blog do Anh Phan xây dựng. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm blog. Học Tiếng Anh 24H chia sẻ các cách học Tiếng Anh, các phần mềm học Tiếng Anh và các bài học Tiếng Anh miễn phí. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.

You may also like...

2 Responses

  1. March 27, 2016

    […] nghệ phần mềm, máy tính, internet, và kỹ thuật số. Trong bài viết trước về 10 từ vựng tiếng Anh mới về công nghệ, mình đã chia sẻ một số khái niệm về internet of things, điện toán đám mây và […]

  2. March 29, 2016

    […] khóa cho sự phát triển của ngành công nghệ. Trong những bài viết chia sẻ về từ vựng tiếng Anh về công nghệ cao, Anh Phan cũng đã phần nào chia sẻ cho các bạn một số những kiến thức xung […]

Leave a Reply