Từ Vựng Về Xe Hơi Phần 2: Các Bộ Phận Bên Trong Của Xe
Phần trước HTA24H đã giới thiệu sơ qua về các bộ phận bên ngoài của một chiếc xe hơi. Trong phần hôm nay, hãy cùng học thêm các từ vựng về xe hơi – các bộ phận bên trong cấu thành xe hơi nha.
Hãy ghi nhớ các từ vựng cơ bản về xe hơi như sau. Trong khi giao tiếp, bạn sẽ cần đến.
1, Moto/Engine : Máy/động cơ
2, Seat: ghế ngồi
3, Seat Belt : Đai an toàn
4, Floor Mat: Thảm trải sàn
5, Gas Can: Bình đựng xăng
6, Jumper Cables: cáp khởi động ngoài (sử dụng khi ắc quy của xe hết điện, dùng dây cáp này nối với ắc quy của một xe khác để khởi động được xe)
7, Battery: Pin
8, Moto Oil : Dầu nhớt bôi trơn động cơ
9, Muffer: thiết bị làm giảm bớt tiếng động xả khí của xe
10, Exhaust pipe: Ống xả khí
11, Steering Wheel: vô lăng
12, Horn: còi
13, Speedometer: Đồng hồ đo tốc độ di chuyển của xe
14, Odometer: Công tơ mét, đồng hồ đo quảng đường đi của xe
15, Fuel gauge: Đồng hồ báo xăng
16, Stick Shift/Gear Shitf: Cần gạt (đối với xe khung số sàn)
17, Pedal: Bàn đạp dùng để thắng xe (phanh xe)
Trên đây là từ vựng về xe hơi về các bộ phận bên trong của xe. Sẽ có nhiều thêm nữa những từ vựng liên quan đến xe hơi được HTA24H chia sẻ tiếp trong phần sau nha.
>>> Đọc Thêm: Xe Số Sàn Tiếng Anh Là Gì?
1 Response
[…] chia sẻ về các từ vựng về bộ phận bên ngoài của một chiếc xe hơi/xe con. Phần 2 của bài viết về xe hơi là về từ vựng của các bộ phận bên trong của xe. Và hôm nay, Anh Phan sẽ cùng […]