Từ Vựng Tiếng Anh Về Khủng Hoảng Kinh Tế
Khủng hoảng kinh tế là 1 trong những mối lo ngại lớn nhất của các nền kinh tế trên thế giới. Điều này nó tác động trực tiếp lên tất cả mọi người ở 1 nền kinh tế hoặc toàn bộ nền kinh tế trên thế giới. Những hệ quả mà các cuộc khủng hoảng kinh tế để lại có thể phải qua hàng năm hoặc thập kỷ mới được phục hồi. Bài viết hôm nay, hãy cùng HTA24H biết thêm về những từ vựng Tiếng Anh về sự khủng hoảng kinh tế. Đây là top những từ ngữ thường được sử dụng nha.
Bailout: giải cứu, gói cứu trợ (kinh tế)
Trong Tiếng Anh từ vựng bailout (viết liền) là danh từ có nghĩa là gói cứu trợ về kinh tế. Bailout giống như chiếc phao cứu sinh, cứu vớt những tổ chức, doanh nghiệp, người dân trong thảm kịch của khủng hoảng kinh tế. Từ này cũng có thể dùng làm động từ bail out (viết thành 2 từ). Hãy xem các ví dụ sau:
As the coronavirus epidemic keeps on going, many industries might need bailouts.
(Trong tình hình dịch corona tiếp tục diễn tiến, nhiều ngành kinh tế có thể cần đến các gói cứu trợ.)
The government need to bail out small businesses during this coronavirus crisis.
(Chính phủ cần phải cứu trợ cho các doanh nghiệp nhỏ trong khoảng thời gian khủng hoảng do đại dịch do vi rút corona gây ra.)
Business slowdown: việc kinh doanh chậm lại/sự giảm tốc
Slow (tính từ): chậm và down (trạng từ): xuống, phía dưới. Cả hai từ này ghép lại thành từ slowdown (danh từ) để chỉ sự giảm tốc độ phát triển của 1 lĩnh vực gì đó. Ví dụ: economic slowdown : sự giảm tốc của nền kinh tế; travel slowdown: sự giảm tốc của ngành du lịch; pandemic slowdown: sự giảm tốc do đại dịch.
Many economists are voicing on the pandemic slowdown.
(Nhiều chuyên gia kinh tế đang lên tiếng về tình trạng sụt giảm kinh tế do đại dịch.)
Coronavirus reccession : suy thoái kinh tế do dịch bệnh corona
Trong cụm từ này, từ coronavirus được viết liền nhau và được dùng như 1 tính từ trước từ reccession (sự suy thoái).
The coronavirus reccession can be unprecedented.
(Sự suy thoái do đại dịch corona có thể là bất ngờ. (không lường trước được)
Economic blow: giá trị nền kinh tế bị thổi bay
Nếu để chỉ nền kinh tế thăng hoa, nở rộ thì chúng ta dùng cụm từ economic boom. Đây là giai đoạn kinh tế phát triển đỉnh cao. Và khi khủng hoảng kinh tế diễn ra, người ta thường nhắc đến từ economic blow. Các động từ thường được dùng cùng cụm từ này là : soften the economic blow hay như cushion the economic blow.
Covid-19 has caused the unprecedented economic blow.
(Dịch Covid-19 đã bất ngờ thổi bay giá trị của nền kinh tế.)
Economic meltdown: kinh tế tan rã
Trong cụm từ này thì từ meltdown được ghép từ hai từ “melt” và “down”. Melt có nghĩa là tan chảy ra. Giống như khi núi băng tan chảy xuống và cụm từ này dùng để chỉ nền kinh tế thời khủng hoảng. Các động từ thường được sử dụng như là stop, fight, prevent + economic meltdown.
How to stop economic meltdown in this coronavirus fallout is the main concern of global economy.
(Tìm cách dừng lại tình trạng kinh tế tan rã trong đại dịch corona là mối quan tâm chính của nền kinh tế toàn cầu.)
Economic panacea : giải cứu toàn bộ nền kinh tế
Khi nền kinh tế lâm vào khủng hoảng trầm trọng, mọi nỗ lực cần thiết để giải cứu toàn bộ nền kinh tế đều được sử dụng. Cụm từ economic panacea là dùng để chỉ sự giải cứu và làm cho nền kinh tế lấy lại được đà tăng trưởng.
Bailout is one of the efforts to get to economic panacea.
(Cứu trợ kinh tế là 1 trong những nỗ lực để giải cứu toàn bộ nền kinh tế)
Economic reccession: suy thoái kinh tế
Kinh tế thế giới đã trải qua nhiều thời điểm suy thoái. Cuộc đại khủng hoảng (đại suy thoái) diễn ra những năm 1929-1939. Gần đây nhất là cuộc khủng hoảng kinh tế Mỹ năm 2008. Khủng hoảng kinh tế kéo theo thất nghiệp trầm trọng.
2020 might be just another economic recession due to coronavirus crisis.
(2020 có thể là năm kinh tế suy thoái do khủng hoảng vì dịch bệnh corona.)
Financial burden: gánh nặng tài chính
Gánh nặng tài chính trong đại dịch covid-19 là rất lớn. Vì thế, các chính sách mới và các gói cứu trợ là những phương thức để làm giảm gánh nặng tài chính trong thời kỳ này.
Workers are given $1000 cash bonus to ease the financial burden of coronavirus reccession.
(Người lao động được nhận 1 khoản thưởng $1000 nhằm làm giảm gánh nặng tài chính trong thời kỳ dịch corona.)
>>> TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ DỊCH BỆNH CORONA
Financial crisis: khủng hoảng tài chính
The novel coronavirus pandemic has put a financial crisis going on.
(Đại dịch do chủng mới của vi rút corona gây ra đã gây ra cuộc khủng hoảng tài chính)
Financial hardship: sự khó khăn về tài chính
The government released bailouts for industries in order to cope with financial hardship.
(Chính phủ đã đưa ra các gói cứu trợ kinh tế cho các ngành nhằm xử lí sự khó khăn về tài chính.)
Financial problems: các vấn nạn/vấn đề về tài chính
Financial problems can be more servere during the time of coronavirus crisis.
(Các vấn đề về tài chính có thể nghiêm trọng hơn trong thời gian khủng hoảng vì dịch corona.)
Global reccession: suy thoái toàn cầu
Global reccession could be a foreseable future.
(Suy thoái toàn cầu có thể là 1 tương lai được dự đoán trước.)
Hoarding : tích trữ
During coronavirus crisis, many people are hoarding toilet paper.
(Trong khủng hoảng đại dịch corona, nhiều người đang tích trữ giấy vệ sinh.)
Jobless: mất việc làm
Hundred thousands of people are going to be jobless due to coronavirus pandemic.
(Hàng trăm ngàn người sẽ mất việc làm do tác động của đại dịch corona.)
Layoff: sa thải nhân viên
Businesses are giving layoffs in an effort of surviving through coronavirus crisis.
(Các doanh nghiệp sa thải nhân viên trong 1 nỗ lực để sống sót qua khủng hoảng đại dịch corona.)
Massive unemployment: thất nghiệp số lượng lớn
Massive unemployment, financial burden, and economic fallout are 3 most mentioned words in coronavirus reccession.
(Thất nghiệp tràn lan, gánh nặng tài chính, và kinh tế suy thoái là 3 từ được nhắc đến nhiều nhất trong đại dịch corona.)
No income: không có thu nhập
People with no income or low income can be vulnerable groups.
(Những người không có thu nhập hoặc thu nhập thấp có thể thuộc nhóm dễ bị tổn thương.)
On-going global economic crisis: cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu đang diễn ra
Pausing production: tạm dừng sản xuất
Many companies announced their pausing production post-coronavirus epidemic.
(Nhiều công ty tạm dừng sản xuất hậu kỳ dịch bệnh do vi rút corona gây ra.)
Plunge: chìm, lao dốc (cổ phiếu)
The stock market plunged in covid-19 pandemic.
(Thị trường chứng khoán chìm ngập/lao dốc trong đại dịch cô-vít 19)
Slumping economy: kinh tế trượt dốc, kinh tế tuột dốc
The world has witnessed slumping economy of coronavirus.
(Thế giới đã chứng kiến kinh tế tuột dốc do dịch corona.)
Stimulus package: gói kích thích kinh tế
Stimulus packages have been released to fight the economic meltdown.
(Các gói kích thích kinh tế đã được đưa ra nhằm ngăn chặn kinh tế tan rã.)
>>> TOP TỪ VỰNG VỀ CUỘC SỐNG HIỆN ĐẠI
Stock market crash: thị trường cổ phiếu lao đao
Stock market crash is often seen when the financial market affected by pandemic.
(Thị trường chứng khoán lao dốc là thường thấy khi thị trường tài chính bị ảnh hưởng bởi đại dịch.)
Shutdowns: việc phải đóng cửa, tình trạng đóng cửa (kinh doanh)
With the travel ban and cities lockdown, many businesses go into shutdowns.
(Cùng với lệnh cấm du lịch và phong tỏa các thành phố, nhiều doanh nghiệp đã phải đi vào tình trạng đóng cửa.)
The Great Depression: cuộc đại khủng hoảng, đại suy thoái (1929-1939)
Turmoil: hỗn loạn
The Great Depression left the world economy in turmoil.
(Cuộc đại suy thoái đã đẩy kinh tế thế giới trong hỗn loạn.)
Global health disaster: thảm họa sức khỏe toàn cầu
Covid-19 rings a bell on global health disaster.
(Cô-vít 19 đã gióng lên hồi chuông cảnh tỉnh về 1 thảm họa sức khỏe toàn cầu.
Danh sách từ vựng Tiếng Anh về khủng hoảng kinh tế còn tiếp tục được cập nhật nữa. Hy vọng trên đây là các từ ngữ mà các bạn có thể học nhanh để sử dụng khi đọc báo Tiếng Anh.
Để học nhanh các từ vựng Tiếng Anh, mời các bạn xem mục Là Gì Tiếng Anh nha. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.