Từ Vựng Tiếng Anh Về Dịch Corona Covid 19 (Có Cập Nhật)

Khi có 1 điều gì/ sự việc gì mới thì có những từ vựng được tìm kiếm nhiều hơn trong 1 quảng thời gian nhất định. Corona virus cũng là 1 từ được tìm kiếm rất nhiều trong một vài tháng trở lại đây. Hôm nay, hãy cùng cập nhật 1 số từ vựng Tiếng Anh về dịch corona – Covid 19 nha.

Corona Virus: Vi rútcorona.

Được đặt tên là corona là do hình thái của loại vi rút này dưới kính hiển vi có hình dạng giống như 1 cái “crown” – vương miện hay như 1 cái vòng hoa. Từ corona là từ dùng để chỉ hình dạng của loại vi rút này.

Covid-19: tên gọi của bệnh dịch do virut corona gây nên. Xuất phát điểm từ tháng 12 năm 2019.

Outbreak: sự bùng phát

Epidemic : bệnh dịch, bệnh truyền nhiễm

Pandemic: bệnh truyền nhiễm trên diện rộng quốc gia hay cả thế giới

Be Infected with (corona virus): bị lây nhiễm, bị nhiễm

Infectious disease: bệnh lây nhiễm, bệnh truyền nhiễm

Novel corona viruses: vi rút corona lạ thường/ chủng mới

Be recovered from: hồi phục (sức khỏe)

Spread via digestive system: lây lan qua đường tiêu hóa

Endemic: dịch bệnh ở 1 vùng địa phương

Catch a cold: bị cảm cúm

Catch Covid-19: bị nhiễm Covid-19

Quarantine: cách ly

Self-quarantine: tự cách ly

Contaminated surfaces: các bề mặt có khả năng lây nhiễm

Spread to: lan tới, lan ra

Symptoms: các triệu chứng

Fever : sốt

Cough: ho

Shortness of breath: thở dốc

Breathing difficulties: khó thở

Headaches: những cơn đau đầu

Chest pain: đau tức ngực

Cross-infection: sự lây nhiễm chéo

Wearing mask: mang/đeo khẩu trang/mặt nạ

Immune system: hệ thống miễn dịch

Treatment for (a disease): sự điều trị , phương pháp trị liệu

Be transmitted: bị lây nhiễm

Common cold: cảm mạo thông thường

Contagious : có tính truyền nhiễm, lây nhiễm

Gatherings: tụ tập, tụ họp đông người

Disinfectants: thuốc khử trùng, vật chất không có khả năng lây nhiễm (vi rút)

Respiratory droplets : bọt khí từ đường hô hấp/ dịch tiết mũi họng

Death toll : Tổng số ca tử vong

>>> TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ KHỦNG HOẢNG KINH TẾ

Covid-19 Cases : số ca bệnh Covid-19.
Ví dụ: 100 Covid-19 Cases. Con số sẽ được đặt vào đằng trước cụm từ này.

Is tested positive for Covid-19: được chẩn đoán/kiểm tra dương tính với Covid-19

Bring the total to + number : nâng tổng số lên tới (con số mấy ca bệnh)

Pneumonia: bệnh viêm phổi

Corona virus survivor: người sống sót sau căn bệnh do corona vi rút gây ra.

Don’t panic: đừng hoảng hốt

disaster: thảm họa, tai họa

washing your hands for at least 30 seconds with soap: rửa tay với xà phòng (rửa tay) trong vòng ít nhất 30 giây

sanitizers: các dung dịch diệt khuẩn

lockdown : phong tỏa

coronavirus crisis: khủng hoảng do corona vi rút

corona virus vaccine : vắc xin ngừa corona vi rút

infect the lungs : viêm phổi

seasonal flu: cảm mạo theo mùa

coronavirus panic buy: đổ xô mua sắm trong đợt dịch corona

virus-free state/province : bang/tỉnh không có dịch do vi rút

no need to hoard: không cần hoang mang/ lo lắng quá/không cần hoang mang tích trữ (giấy vệ sinh, thức ăn…)

global impact: ảnh hưởng có tính toàn cầu

epicenter: trung tâm của dịch bệnh

post-coronavirus ban: sau lệnh cấm vì dịch corona

post-coronavirus reality: thực tế (cuộc sống) sau đại dịch corona

practice social distancing: thực hành việc tránh giao tiếp xã hội (tránh tiếp xúc nơi đông người)

national emergency: tình trạng khẩn cấp quốc gia

mandatory quarantine: sự bắt buộc phải cách li

curb coronavirus: kiềm chế/ngăn chặn vi rút corona

contain coronavirus: ngăn chặn vi rút corona

coronavirus infected areas: vùng dịch corona

pneumonia-like symptoms: các triệu chứng giống với viêm phổi

poor health: sức khỏe kém/ sức khỏe yếu

viral pneumonia: viêm phổi do vi rút gây ra

immune system: hệ miễn dịch

antiviral drugs: các loại thuốc chống vi rút

high temperature: nhiệt độ cao/ sốt cao

deadly coronavirus: vi rút cô-rô-na nguy hiểm chết người

epidemiologist: nhà dịch tễ học (nghiên cứu dịch tễ)

fear mongering: sự gây ra sợ hãi cho cộng đồng

donate money to fund a vaccine for: gây quỹ tiền để sản xuất vắc-xin

chronic lung disease: bệnh phổi mạn tính

get exposed to corona infection: bị phát nhiễm vi rút corona.

suffer from severe corona infection: bị nhiễm corona có triệu chứng nặng

at risk of death: có nguy cơ chết người

washing your hands frequently: rửa tay thường xuyên

avoiding touching your face: tránh sờ vào mặt

avoiding close contact with people who are unwell : tránh tiếp xúc gần với người không được khỏe (có dấu hiệu bệnh)

 dry cough: ho khan

tiredness: sự mệt mỏi/ mỏi mệt

runny nose: chảy nước mũi

sore throat: đau họng

nasal congestion: nghẹt mũi

diarrhoea: tiêu chảy

Severe acute respiratory syndrome (Sars): hội chứng viêm phổi cấp SARS

Middle Eastern respiratory syndrome (Mers): hội chứng Trung Đông

lethality: sự gây chết người (của các dịch bệnh)

on the front lines of fighting the virus: trên những tuyến đầu chống chọi với dịch bệnh do vi rút

intensive care unit: phòng cấp cứu

pandemic peak: đỉnh dịch

emergency aid: sự trợ giúp khẩn cấp

records highest daily death toll of + (số người tử vong): ghi nhận số ca tử vong cao nhất là….

medical team: đội ngũ y tế

self-isolate: (động từ) tự cách li

Cập nhật mới ngày 7/4/2020

Ghi chú: danh sách từ vựng sẽ còn được cập nhật thêm. Mời các bạn xem thêm mục Là Gì Tiếng Anh để học nhanh các từ vựng Tiếng Anh nha.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết. Hy vọng bạn đã có thêm những từ vựng hay trong Tiếng Anh.

Nếu các bạn muốn xem thêm về cách sử dụng các Adverbs (Trạng Từ Tiếng Anh), hãy xem thêm Top 50 English Adverbs For Better Expressed Sentences ( Intermediate – Upper Intermediate Levels)
Nếu các bạn thích xem và học các thành ngữ Tiếng Anh, hãy xem thêm tại danh sách 350 Phrasal Verbs For Daily Life English.

Anna

Học Tiếng Anh 24H là Blog do Anh Phan xây dựng. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm blog. Học Tiếng Anh 24H chia sẻ các cách học Tiếng Anh, các phần mềm học Tiếng Anh và các bài học Tiếng Anh miễn phí. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.

You may also like...

Leave a Reply