Blow The Whistle Là Gì? Cách Dùng NTN?

Việc sử dụng các cụm từ trong Tiếng Anh đang ngày càng cho thấy sự quan trọng của nó. HTA24H cũng đang và sẽ cập nhật các bài viết mới về các cụm từ cố định trong Tiếng Anh, cách dùng, và ví dụ cụ thể. Bài viết hôm nay, hãy cùng biết thêm về blow the whistle là gì và những câu Tiếng Anh làm ví dụ.

Nghĩa Của Cụm Từ Blow The Whistle Là Gì?

Đây là một cụm thành ngữ trong Tiếng Anh (idiom). Blow the whistle có nghĩa là tiết lộ thông tin hay lên tiếng cảnh báo về một vấn đề gì đó. Thông tin hay vấn đề được cảnh báo ở đây thường có tính chất liên quan đến sự phương hại của 1 nhóm người hay cộng đồng.

Khi dùng blow the whistle thì chúng ta cũng thường dùng giới từ “on” phía sau. Sau giới từ “on” là sự việc được tiết lộ về ai/cái gì (Blow the whistle on someone /something)

>>> TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CUỘC SỐNG HIỆN ĐẠI

Ví dụ:

He blew the whistle on the company’s bad practices and was given the sack.

(Anh ta tiết lộ về những việc làm xấu của công ty và bị sa thải.)

He blew the whistle on her cheating in the community aid program.

(Anh ta đã tiết lộ/ lên tiếng cảnh báo về hành vi gian trá của cô ta trong chương trình hỗ trợ cộng đồng.)

Whistleblower, Whistleblowing Là Gì?

Với cụm từ blow the whistle, chúng ta có thêm nhiều các từ vựng liên quan.như whistleblower, whistleblowing, whistleblow. Hãy cùng xem nghĩa nha.

Từ whistleblower có nghĩa là : người tiết lộ thông tin, người lên tiếng cảnh báo, người tố giác. Một số tiêu đề báo chí còn có thể sử dụng từ nghĩa đen của cụm từ blow the whistle – “thổi còi” cho từ này. Whistleblower: người “thổi còi”.

Nếu whistleblower là 1 danh từ dùng để chỉ người “carry out” – thực hiện hành động tiết lộ thông tin thì whistleblowing là danh từ để chỉ sự việc/hành vi tiết lộ thông tin, sự tố giác thông tin. Hãy cùng xem các ví dụ cụ thể sau:

The company accused that the whistleblowing on it’s illicit practices is only non-proofing excuse.

(Công ty đã tố cáo rằng việc tố giác về những hoạt động mờ ám chỉ là những lời bào chữa không có căn cứ.)

He turned out to be the whistleblower on that company’s cheatings.

(Hóa ra anh ta là người tố giác những việc gian trá của công ty đó.)

Blow The Whistle VS Reveal

Sự khác nhau giữa reveal và blow the whistle là như thế nào? Hãy cùng xem thêm.

Reveal: tiết lộ, phát giác

Blow the whistle: tiết lộ, tố giác, phát đi lời cảnh báo…

Có thể nói sự khác nhau ở đây nằm ở tính chất intransitive (tự động từ) của động từ. Để dễ hiểu hơn, ta thấy rằng nếu là reveal thì có thể là:

+ Ai đó tiết lộ 1 việc gì đó (someone reveals something)
+ 1 việc gì đó bị/được tiết lộ (something is/was revealed)

Trong khi đó, bạn chỉ có thể nói someone blows the whistle on something (ai đó tiết lộ/tố giác điều gì đó)

Ly Van Luong blew the whistle on the corona virus outbreak.

(LVL đã phát đi lời cảnh báo về sự bùng phát của dịch corona)

>>> TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ DỊCH CORONA VIRUS

It was revealed that she was cheating on him

(1nguồn tin đã tiết lộ rằng cô ta lừa dối anh ta)

Hy vọng, bạn đã biết blow the whistle là gì qua bài viết ngắn gọn này. Để học nhanh các từ vựng Tiếng Anh, mời các bạn xem thêm tại mục Là Gì Tiếng Anh nha. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.

Anna

Học Tiếng Anh 24H là Blog do Anh Phan xây dựng. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm blog. Học Tiếng Anh 24H chia sẻ các cách học Tiếng Anh, các phần mềm học Tiếng Anh và các bài học Tiếng Anh miễn phí. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.

You may also like...

Leave a Reply