Furlough Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Lay Off Vs Furlough

Dịch bệnh corona đã kéo theo tình trạng phải nghỉ việc của một số công nhân và nhân viên của các công ty. Trong Tiếng Anh, chúng ta có từ layoff và furlough. Vậy thì furlough là gì? Sự khác biệt giữa lay off và furlough như thế nào ? Hãy cùng xem thêm nghĩa và cách sử dụng của những từ này trong Tiếng Anh nha.

Nghĩa Của Từ Furlough Là Gì?

Một trong những từ vựng xuất hiện nhiều trong đại dịch do covid-19 gây ra đó là: furlough.

Furlough (phơ-lầu) (danh từ): nghỉ có phép, nghỉ phép

Nếu là động từ thì furlough có nghĩa là “cho phép nghỉ việc”.

Giải thích nghĩa về từ furlough, wikipedia cũng đã có bài viết về nghĩa của từ này như là một sự tạm dừng công việc trong những điều kiện đặc biệt khi công ty tạm ngưng hoạt động do điều kiện như dịch bệnh chẳng hạn.

What to do after being furloughed?
(Phải làm gì sau khi được cho nghỉ việc?)

Sự Khác Biệt Giữa Furlough Và Layoff

Nếu furlough là một sự layoff tạm thời thì layoff là sự sa thải nhân viên.

Chúng ta có thể hiểu furlough như là: cho nghỉ việc không nhận lương (nhưng vẫn được nhận các benefits (như bảo hiểm được chi trả).

Layoff: sự sa thải nhân viên.

Lay off (động từ): sa thải, cho thôi việc

Công ty sa thải nhân viên khi tình trạng tài chính của họ đi vào khó khăn hoặc khi họ muốn có sự thay đổi mới về nhân sự. Họ buộc phải sa thải nhân viên. Một nhân viên bị sa thải sẽ không nhận được những lợi ích như bảo hiểm và các hỗ trợ khác từ công ty. Họ sẽ hoàn toàn chấm dứt hợp đồng lao động với công ty mà họ đang làm.

Đó cũng là sự khác biệt giữa furlough và layoff. Chúng ta thấy rằng 1 nhân viên được cho phép nghỉ việc không lương sẽ có thể quay trở lại làm việc sau khi dịch bệnh hay các sự cố qua đi.

Động từ lay off thường được sử dụng ở dạng bị động khi người nói muốn nói về việc bị sa thải. Ví dụ:

He was laid off last year and he has been out of job since then.

(Anh ta bị sa thải vào năm ngoái và bị thất nghiệp kể từ đó.)

During 2008 economic reccession, many companies carried out massive layoffs.

>>> TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ KHỦNG HOẢNG KINH TẾ

(Trong cuộc suy thoái kinh tế năm 2008, nhiều công ty đã thự hiện chính sách sa thải hàng loạt nhân viên.)

Các Từ Vựng Liên Quan Đến Nghỉ Việc

You’re fired: anh chính thức bị sa thải

Jobless: thất nghiệp, không công việc

Out of work: không việc làm

Financial burden: gánh nặng tài chính

Lack of money: thiếu tiền

Depression: trầm cảm

Give someone the sack: sa thải ai đó (thành ngữ)

Get the sack: bị sa thải

Quit a job : bỏ một công việc

Find a new job: tìm kiếm một công việc mới

Hy vọng rằng qua bài viết này bạn đã biết thêm về furlough là gì và các từ vựng liên quan đến job và jobless. Để học nhanh các từ vựng, mời các bạn xem thêm ở mục Là Gì Tiếng Anh trên blog này nha. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.

NHỮNG CÂU NÓI CỦA NĂM DỊCH BỆNH CORONA

Anna

Học Tiếng Anh 24H là Blog do Anh Phan xây dựng. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm blog. Học Tiếng Anh 24H chia sẻ các cách học Tiếng Anh, các phần mềm học Tiếng Anh và các bài học Tiếng Anh miễn phí. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.

You may also like...

Leave a Reply