Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 9 Chương Trình Mới

Bài tổng hợp danh sách từ vựng Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới. Từ vựng sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 9 unit 1 đến unit 12. Nếu các bạn học chương trình thí điểm có thể tham khảo danh sách từ vựng tại đây.

UNIT 1. LOCAL ENVIRONMENT
artisan (n) /ɑːtɪˈzæn/ thơ làm nghề thủ công
attraction (n) /əˈtrækʃn/ điểm hấp dẫn
authenticity (n) /ɔːθenˈtɪsəti/ thật
cast (v) /kɑːst/ đúc (đồng…)
craft (n) /krɑːft/ nghề thu công, kĩ năng làm nghề thủ công
craftsman (n) /ˈkrɑːftsmən/ thơ làm đồ thủ công
cross (v) /krɒs/ đan chéo
drumhead (n) /drʌmhed/ mặt trống
embroider (v) /ɪmˈbrɔɪdə/ thêu
frame (n) /freɪm/ khung
handicraft (n) /ˈhændɪkrɑːft/ sản phẩm thu công
lacquerware (n) /ˈlækəweə/ đồ sơn mài
layer (n) /ˈleɪə/ lơp (lá…)
mould (v) /məʊld/ đổ khuôn, tạo khuôn
preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo vệ, bảo tồn
remind (v) /rɪˈmaɪnd/ gơi nhơ
sculpture (n) /ˈskʌlptʃə/ điêu khắc, đồ điêu khắc
set off (ph.v) /set ɒf/ khởi hành
strip (n) /strɪp/ dải
surface (n) /ˈsɜːfɪs/ bề mặt
team-building (adj) /tiːm-ˈbɪldɪŋ/ xây dựng đội ngũ
thread (n) /θred/ sơi
treat (v) /triːt/ xử lí (chất thải…)
turn up (ph.v) /tɜːn ʌp/ xuất hiện, đến
weave (v) /wiːv/ đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
workshop (n) /ˈwɜːkʃɒp/ công xưởng, xưởng
UNIT 2. CITY LIFE
fabulous (adj) /ˈfæbjələs/ tuyệt vời, tuyệt diệu
reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl/ đáng tin cậy
metropolitan (adj) /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ (thuộc về) đô thị, thu phu
multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ đa văn hóa
variety (n) /vəˈraɪəti/ sự phong phu, đa dạng
grow up (ph.v) /ɡrəʊ ʌp/ lơn lên, trưởng thành
packed (adj) /pækt/ chật ních người
urban (adj) /ˈɜːbən/ (thuộc) đô thị, thành thị
Oceania (n) /ˌəʊsiˈɑːniə/ châu Đại Dương
medium-sized (adj) /ˈmiːdiəm-saɪzd/ cỡ vưa, cỡ trung
forbidden (adj) /fəˈbɪdn/ bị cấm
easy-going (adj) /ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/ thoải mái, dễ tính
downtown (adj) /ˌdaʊnˈtaʊn/ (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại
skyscraper (n) /ˈskaɪskreɪpə/ nhà cao chọc trời
stuck (adj) /stʌk/ mắc ket, không di chuyển đươc
wander (v) /ˈwɒndə/ đi lang thang
affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/ (giá cả) phải chăng
conduct (v) /kənˈdʌkt/ thực hiện
determine (v) /dɪˈtɜːmɪn/ xác định
factor (n) /ˈfæktə/ yếu tố
confl ict (n) /ˈkɒnfl ɪkt/ xung đột
indicator (n) /ˈɪndɪkeɪtə/ chỉ số
asset (n) /ˈæset/ tài sản
urban sprawl /ˈɜːbən sprɔːl/ sự đô thị hóa
index (n) /ˈɪndeks/ chỉ số
metro (n) /ˈmetrəʊ/ tàu điện ngầm
dweller (n) /ˈdwelə/ cư dân
negative (adj) /ˈneɡətɪv/ tiêu cực
for the time being /fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/ hiện thời, trong lúc này
UNIT 3. TEEN STRESS AND PRESSURE
adolescence (n) /ˌædəˈlesns/ giai đoạn vị thành niên
adulthood (n) /ˈædʌlthʊd/ giai đoạn trưởng thành
calm (adj) /kɑːm/ bình tĩnh
cognitive skill /ˈkɒɡnətɪv skɪl/ kĩ năng tư duy
concentrate (v) /kɒnsntreɪt/ tập trung
confi dent (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin
delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/ vui sương
depressed (adj) /dɪˈprest/ tuyệt vọng
embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/ xấu hổ
emergency (n) /iˈmɜːdʒənsi/ tình huống khẩn cấp
frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/ bực bội (vì không giải quyết được việc gì)
helpline (n) /ˈhelplaɪn/ đường dây nóng trợ giup
UNIT 5. WONDERS OF VIET NAM
administrative (adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/ thuộc về hoặc liên quan đến việc quản ly; hành chính
astounding (adj) /əˈstaʊndɪŋ/ làm sưng sờ, làm sửng sốt
cavern (n) /ˈkævən/ hang lơn, động
citadel (n) /ˈsɪtədəl/ thành luy, thành trì
complex (n) /ˈkɒmpleks/ khu liên hơp, quần thể
contestant (n) /kənˈtestənt/ đấu thu, thí sinh
fortress (n) /ˈfɔːtrəs/ pháo đài
geological (adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ (thuộc) địa chất
limestone (n) /ˈlaɪmstəʊn/ đá vôi
measure (n) /ˈmeʒə(r)/ biện pháp, phương sách
paradise (n) /ˈpærədaɪs/ thiên đường
picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/ đep, gây ấn tương mạnh (phong cảnh)
recognition (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/ sự công nhận, sự thưa nhận
rickshaw (n) /ˈrɪkʃɔː/ xe xích lô, xe kéo
round (in a game) (n) /raʊnd/ hiệp, vòng (trong trò chơi)
sculpture (n) /ˈskʌlptʃə(r)/ bức tương (điêu khắc)
setting (n) /ˈsetɪŋ/ khung cảnh, môi trường
spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/ đep mắt, ngoạn muc, hùng vĩ
structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/ công trình kiến truc, công rình xây dựng
tomb (n) /tuːm/ ngôi mộ
UNIT 6. VIET NAM: THEN AND NOW
annoyed (adj) /əˈnɔɪd/ bực mình, khó chịu
astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/ kinh ngạc
boom (n) /buːm/ bùng nổ
compartment (n) /kəmˈpɑːtmənt/ toa xe
clanging (adj) /klæŋɪŋ/ tiếng leng keng
cooperative (adj) /kəʊˈɒpərətɪv/ hơp tác
elevated walkway (n) /ˈelɪveɪtɪdˈwɔːkweɪ/ lối đi dành cho người đi bộ
exporter (n) /ekˈspɔːtə(r)/ nươc xuất khẩu, người xuất khẩu
extended family (n) /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung
flyover (n) /ˈflaɪəʊvə(r)/ cầu vươt (cho xe máy, ôtô)
manual (adj) /ˈmænjuəl/ làm (gì đó) bằng tay
mushroom (v) /ˈmʌʃrʊm/ mọc lên như nấm
noticeable (adj) /ˈnəʊtɪsəbl/ gây chu y, đáng chu y
nuclear family (n) /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/ gia đình hạt nhân
photo exhibition (n) /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/ triển lãm ảnh
pedestrian (n) /pəˈdestriən/ người đi bộ
roof (n) /ruːf/ mái nhà
rubber (n) /ˈrʌbə(r)/ cao su
sandals (n) /ˈsændlz/ dép
thatched house (n) /θætʃt haʊs/ nhà tranh mái lá
tiled (adj) /taɪld/ lơp ngói, bằng ngói
tram (n) /træm/ xe điện, tàu điện
trench (n) /trentʃ/ hào giao thông
tunnel (n) /ˈtʌnl/ đường hầm, cống ngầm
underpass (n) /ˈʌndəpɑːs/ đường hầm cho người đi bộ qua đường
UNIT 7. RECIPES AND EATING HABITS
chop (v) /tʃɒp/ chặt
cube (n) /kjuːb/ miếng hình lập phương
deep-fry (v) /diːp-fraɪ/ rán ngập mỡ
dip (v) /dɪp/ nhúng
drain (v) /dreɪn/ làm ráo nước
garnish (v) /ˈɡɑːrnɪʃ/ trang trí (món ăn)
grate (v) /ɡreɪt/ nạo
grill (v) /ɡrɪl/ nướng
marinate (v) /ˈmærɪneɪt/ ướp
peel (v) /piːl/ gọt vỏ, bóc vỏ
purée (v) /ˈpjʊəreɪ/ xay nhuyễn
roast (v) /rəʊst/ quay
shallot (n) /ʃəˈlɒt/ hành khô
simmer (v) /ˈsɪmə(r)/ om
spread (v) /spred/ phết
sprinkle (v) /ˈsprɪŋkl/ rắc
slice (v) /slaɪs/ cắt lát
staple (n) /ˈsteɪpl/ lương thực chính
starter (n) /ˈstɑːtə(r)/ món khai vị
steam (v) /stiːm/ hấp
stew (v) /stjuː/ hầm
stir-fry (v) /stɜː(r)-fraɪ/ xào
tender (adj) /ˈtendə(r)/ mềm
versatile (adj) /ˈvɜːsətaɪl/ đa dụng
whisk (v) /wɪsk/ đánh (trứng…)
UNIT 8. TOURISM
affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/ có thể chi trả được, hợp túi tiền
air (v) /eə(r)/ phát sóng (đài, vô tuyến)
breathtaking (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ ấn tượng, hấp dẫn
check-in (n) /tʃek-ɪn/ việc làm thủ tục lên máy bay
checkout (n) /ˈtʃekaʊt/ thời điểm rời khỏi khách sạn
confusion (n) /kənˈfjuːʒn/ sự hoang mang, bối rối
erode away (v) /ɪˈrəʊd əˈweɪ/ mòn đi
exotic (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/ kì lạ
explore (v) /ɪkˈsplɔː(r)/ thám hiểm
hyphen (n) /ˈhaɪfn/ dấu gạch ngang
imperial (adj) /ɪmˈpɪəriəl/ (thuộc về) hoàng đế
inaccessible (adj) /ˌɪnækˈsesəbl/ không thể vào/tiếp cận được
lush (adj) /lʌʃ/ tươi tốt, xum xuê
magnif cence (n) /mæɡˈnɪfɪsns/ sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ
not break the bank (idiom) /nɒt breɪk ðə bæŋk/ không tốn nhiều tiền
orchid (n) /ˈɔːkɪd/ hoa lan
package tour (n) /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/ chuyến du lịch trọn gói
pile-up (n) /paɪl-ʌp/ vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau
promote (v) /prəˈməʊt/ giúp phát triển, quảng bá
pyramid (n) /ˈpɪrəmɪd/ kim tự tháp
safari (n) /səˈfɑːri/ cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở đông và nam phi)
stalagmite (n) /stəˈlæɡmaɪt/ măng đá
stimulating (adj) /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/ thú vị, đầy phấn khích
touchdown (n) /ˈtʌtʃdaʊn/ sự hạ cánh
varied (adj) /ˈveərid/ đa dạng
UNIT 9. ENGLISH IN THE WORLD
accent (n) /ˈæksent/ giọng điệu
bilingual (adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/ người sử dụng được hai thứ tiếng; sử dụng được hai thứ tiếng
dialect (n) /ˈdaɪəlekt/ tiếng địa phương
dominance (n) /ˈdɒmɪnəns/ chiếm ưu thế
establishment (n) /ɪˈstæblɪʃmənt/ việc thành lập, thiết lập
factor (n) /ˈfæktə(r)/ yếu tố
get by in (a language) (v) /get baɪ ɪn/ cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với với những gì mình có
global (adj) /ˈɡləʊbl/ toàn cầu
flexibility (n) /ˌfl eksəˈbɪləti/ tính linh hoạt
fluent (adj) /ˈfl uːənt/ trôi chảy
imitate (v) /ˈɪmɪteɪt/ bắt chước
immersion school (n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/ trường học nơi một ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻ được sử dụng hoàn toàn
massive (adj) /ˈmæsɪv/ to lớn
mother tongue (n) /ˈmʌðə tʌŋ/ tiếng mẹ đẻ
mutinational (adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/ đa quốc gia
off cial (adj) /əˈfɪʃl/ (thuộc về) hành chính; chính thức
openness (n) /ˈəʊpənnəs/ độ mở
operate (v) /ˈɒpəreɪt/ đóng vai trò
pick up (a language) (v) /pɪk ʌp/ học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung quanh
punctual (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/ đúng giờ
rusty (adj) /ˈrʌsti/ giảm đi do lâu không thực
hành/sử dụng
simplicity (n) /sɪmˈplɪsəti/ sự đơn giản
variety (n) /vəˈraɪəti/ thể loại
UNIT 10. SPACE TRAVEL
astronaut (n) /ˈæstrənɔːt/ phi hành gia
astronomy (n) /əˈstrɒnəmi/ thiên văn học
attach (v) /əˈtætʃ/ buộc, gài
float (v) /fləʊt/ trôi (trong không gian)
habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/ có đủ điều kiện cho sự sống
International Space
Station (ISS) (n) /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/ Trạm vũ trụ quốc tế ISS
galaxy (n) /ˈɡæləksi/ thiên hà
land (v) /lænd/ hạ cánh
launch (v, n) /lɔːntʃ/ phóng
meteorite (n) /ˈmiːtiəraɪt/ thiên thạch
microgravity (n) /ˈmaɪkrəʊ ɡrævəti/ tình trạng không trọng lực
mission (n) /ˈmɪʃn/ chuyến đi, nhiệm vụ
operate (v) /ˈɒpəreɪt/ vận hành
orbit (v, n) /ˈɔːbɪt/ xoay quanh, đi theo quỹ đạo
parabolic flight (n) /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/ chuyến bay tạo môi trường không trọng lực
rocket (n) /ˈrɒkɪt/ tên lửa
rinseless (adj) /rɪnsles/ không cần xả nước
satellite (n) /ˈsætəlaɪt/ vệ tinh
space tourism (n) /speɪs ˈtʊərɪzəm/ ngành du lịch vũ trụ
spacecraft (n) /ˈspeɪskrɑːft/ tàu vũ trụ
spaceline (n) /ˈspeɪslaɪn/ hãng hàng không vũ trụ
spacesuit (n) /ˈspeɪssuːt/ trang phục du hành vũ trụ
spacewalk (n) /ˈspeɪswɔːk/ chuyến đi bộ trong không gian
telescope (n) /ˈtelɪskəʊp/ kính thiên văn
universe (n) /ˈjuːnɪvɜːs/ vũ trụ
UNIT 11. CHANGING ROLES IN SOCIETY
application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ việc áp dụng, ứng dụng
attendance (n) /əˈtendəns/ sự tham gia
breadwinner (n) /ˈbredwɪnə(r)/ trụ cột gia đình
burden (n) /ˈbɜːdn/ gánh nặng
consequently (adj) /ˈkɒnsɪkwəntli/ vì vậy
content (adj) /kənˈtent/ hài lòng
externally (v) /ɪkˈstɜːnəli/ bên ngoài
facilitate (v) /fəˈsɪlɪteɪt/ tạo điều kiện dễ dàng; điều phối
fnancial (adj) /faɪˈnænʃl/ (thuộc về) tài chính
hands-on (adj) /hændz-ɒn/ thực hành, thực tế, ngay tại chỗ
individually-oriented (adj) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/ có xu hướng cá nhân
leave (n) /liːv/ nghỉ phép
male-dominated (adj) /meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/ do nam giới áp đảo
real-life (adj) /rɪəl-laɪf/ cuộc sống thực
responsive (to) (adj) /rɪˈspɒnsɪv/ phản ứng nhanh nhạy
role (n) /rəʊl/ vai trò
sector (n) /ˈsektə(r)/ mảng, lĩnh vực
sense (of) (n) /sens/ tính
sole (adj) /səʊl/ độc nhất
tailor (v) /ˈteɪlə(r)/ biến đổi theo nhu cầu
virtual (adj) /ˈvɜːtʃuəl/ ảo
vision (n) /ˈvɪʒn/ tầm nhìn
UNIT 12. MY FUTURE CAREER
academic (adj) /ˌækəˈdemɪk/ học thuật, thuộc nhà trường
alternatively (adv) /ɔːlˈtɜːnətɪvli/ lựa chọn khác
applied (adj) /əˈplaɪd/ ứng dụng
approach (n) /əˈprəʊtʃ/ phương pháp, cách tiếp cận
behind the scenes (idiom) /bɪˈhaɪnd ðə siːns/ một cách thầm lặng
burn the midnight oil (idiom) /bɜːn ðə ˈmɪdnaɪt ɔɪl/ học hoặc làm việc muộn
career (n) /kəˈrɪə(r)/ sự nghiệp
career path (n) / kəˈrɪə pɑːθ/ con đường sự nghiệp
chef (n) /ʃef/ đầu bếp
certifcate (n) /səˈtɪfɪkət/ chứng chỉ
cultivation (n) /ˌkʌltɪˈveɪʃn/ canh tác
customer service (n) /ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/ phòng (dịch vụ) chăm sóc khách hàng
CV (n) /ˌsiː ˈviː/ sơ yếu lý lịch
flexitime (adv) /ˈfleksitaɪm/ (làm việc) theo giờ linh hoạt
fashion designer (n) /ˈfæʃn dɪˈzaɪnə(r)/ thiết kế thời trang
enrol (v) /ɪnˈrəʊl/ đăng ký học
housekeeper (n) /ˈhaʊskiːpə(r)/ nghề dọn phòng (trong khách sạn)
lodging manager (n) /ˈlɒdʒɪŋ ˈmænɪdʒə(r)/ người phân phòng
make a bundle (idiom) /meɪk ə ˈbʌndl/ kiếm bộn tiền
nine-to-five (adj) /naɪn-tə-faɪv/ giờ hành chính (9 giờ sáng đến 5 giờ chiều)
ongoing (adj) /ˈɒnɡəʊɪŋ/ liên tục
profession (n) /prəˈfeʃn/ nghề
take into account (verb phrase – idiom) /teɪk ˈɪntə əˈkaʊnt/ cân nhắc kỹ
sector (n) /ˈsektə(r)/ thành phần

Anna

Học Tiếng Anh 24H là Blog do Anh Phan xây dựng. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm blog. Học Tiếng Anh 24H chia sẻ các cách học Tiếng Anh, các phần mềm học Tiếng Anh và các bài học Tiếng Anh miễn phí. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.

You may also like...

Leave a Reply