Covidiot Là Gì? Covidient Là Gì? Chỉ Có Ở Covid-19

Mọi người chắc ai cũng biết về covid-19 hay vi rút corona trong những tháng qua. Từ covid-19 đã truyền đi khắp nơi cũng như tốc độ lây nhiễm của nó. Trong mùa đại dịch covid, cũng đã có những từ vựng Tiếng Anh mới ra đời. Đó là Covidiot và Covidient. Vậy covidiot là gì? Mà covidient là gì đây? Hãy cùng HTA24H khám phá thêm về hai từ vựng này nhé.

Nghĩa của từ Covidiot là gì?

Mới đây, từ điển Urban Dictionary thêm vào danh mục từ của họ từ vựng covidiot. Theo đó, covidiot là từ dùng để chỉ người phớt lờ những cảnh báo và chỉ dẫn về an toàn và sức khỏe cộng đồng trong đại dịch covid-19. Ngoài ra, những hành động như chen lấn tích trữ không cần thiết, tụ tập đông người, không tuân thủ những quy định về an toàn sức khỏe mùa dịch, những hành vi gây phảm cảm cho cộng đồng trong mùa dịch cũng được liệt kê vào mục covidiot.

Về mặt từ ngữ Covidiot là một kết hợp giữa hai từ đó là: Covid-19 và  Idiot.

Covid-19: đại dịch cô vít 19

Idiot: kẻ ngốc, kẻ ngu ngốc

Fearmongering Là Gì? Vi Rút Corona Và Fearmongering 2020

Trong Tiếng Anh, khi dùng từ Idiot, người ta thường tỏ thái độ khá giận, kiểu giận chửi. Khi đọc từ idiot họ nhấn mạnh giọng để bày tỏ cảm xúc đó. Một cảm xúc như kiểu, trong khi mọi người đang gồng mình chống dịch, cố gắng tránh dịch và chỉ 1 sự thiếu ý thức của một người và làm lây nhiễm có khả năng cao hơn. Giống như khi bạn và mọi người khác đang làm tốt và rồi một hành động ngu ngốc nào đó đã diễn ra bất chấp những khuyến cáo của những nhà chức trách và bạn chỉ muốn thốt lên:

What a covidiot!

(Tạm dịch là: thật là một kẻ thiếu ý thức trách nhiệm trong mùa dịch, hay con sâu làm rầu nồi canh, v…v)

Covidient là gì?

Covidient lại mang nghĩa khác và sắc thái cảm xúc của từ ngữ này cũng khác. Nếu khi dùng covidiot, chúng ta có cảm giác đây là 1 từ có sắc thái cảm xúc giận và không ưa, chỉ trích ở trong đó. Còn với covidient, chúng ta lại có cảm giác hòa đồng, đáng được khích lệ tinh thần theo covidient.

Từ covidient là 1 kết hợp giữa hai từ covid-19 và obedient.

Obedient: vâng lời, tuân thủ

Do đó, covidient là những người tuân thủ nghiêm ngặt những khuyến cáo về cách li xã hội, giãn cách xã hội, không tụ tập và không có những hành vi như covidiot.

Những Từ Vựng Về Covid-19

Trong bài viết từ vựng về dịch corona, HTA24H đã liệt kê các từ vựng thường xuyên được sử dụng khi nói về đại dịch Covid-19. Ngoài những từ vựng được kể đến phải nói thêm về các từ vựng sau:

Superspreader : siêu lây nhiễm, siêu lây lan

Khi một người là tác nhân lây lan của vi rút corona trong một cộng đồng nào đó. Ví dụ: người đó có tiếp xúc gần với rất nhiều người khác và làm lây lan vi rút cho rất nhiều người thì superspreader là 1 từ dùng để chỉ về siêu lây nhiễm đó.

Community spread: lây nhiễm ra cộng đồng

Những Câu Tiếng Anh Của Năm Dịch Bệnh Corona Virus 2020

Flattening the curve: làm dịch vượt qua đỉnh và đi xuống

Cụm từ này xuất phát từ cụm từ flatten the bell curve. Nếu bạn đọc đồ thị hình sin thì bạn sẽ hiểu hơn về flattening the curve. Khi dịch đạt đỉnh điểm, vượt qua đỉnh điểm đó thì được dự đoán là sẽ đi xuống và dễ kiểm soát hơn

Droplet transmission: sự lây nhiễm thông qua dịch tiết mũi họng

Từ droplet được hiểu là những giọt hay bọt nhỏ khi 1 người hắt hơi có thể bắn ra bên ngoài không khí và nếu người khác hít phải cũng có thể bị lây nhiễm vi rút. Do vậy, việc đeo khẩu trang là cần thiết để bảo vệ chính bạn và người xung quanh.  

Hy vọng rằng qua bài viết này, các bạn đã biết thêm về covidiot là gì và covidient là gì rồi. Hãy làm theo những khuyến cáo, chỉ dẫn và là những covidients trong mùa dịch corona nha. Để học nhanh từ vựng Tiếng Anh, các bạn có thể xem thêm ở mục Là Gì Tiếng Anh nha.

Anna

Học Tiếng Anh 24H là Blog do Anh Phan xây dựng. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm blog. Học Tiếng Anh 24H chia sẻ các cách học Tiếng Anh, các phần mềm học Tiếng Anh và các bài học Tiếng Anh miễn phí. Chúc các bạn học Tiếng Anh vui vẻ.

You may also like...

Leave a Reply