14 Từ Lóng Trong Giao Tiếp Tiếng Anh Cơ Bản
Tiếng Anh giao tiếp nên được hình thành từ những ngữ cảnh giao tiếp mà không phải là khóa học tiếng anh giao tiếp. Sự thật bạn giao tiếp được gì từ các khóa học. I ain’t gonna do a course, I’m gonna talk in English naturally and confidently. Vậy làm sao để tự tin hơn khi nói tiếng Anh với người bản xứ? Bài viết này Học Tiếng Anh 24H chia sẻ 14 từ lóng dùng trong giao tiếp tiếng Anh cơ bản. Hãy cùng học cách nói tiếng Anh giống người bản xứ nè.
1 . GONNA
Gonna mang nghĩa là Going to. Ví dụ cụ thể như sau:
I’m gonna watch TV tonight.
You’re gonna like that.
I’m not gonna tell you anything.
It’s gonna rain.
Trong các trường hợp dùng gonna bạn nhớ phải có động từ to be phía trước nha. Không nói It gonna rain (như một số lỗi cơ bản của người Việt khi học tiếng Anh)
2. WANNA = want to
Biểu thị mong muốn, được dùng trong giao tiếp với tần số sử dụng cao
I wanna hold your hand.
I don’t wanna be late.
What do you wanna do?
He wanna eat.
Chú ý: Đây chỉ là các tiếng lóng sử dụng trong giao tiếp, ngữ pháp đúng khi viết vẫn là Want to. Trong chat có thể dùng Wanna nhưng khi viết trang trọng rất tránh sử dụng từ này.
3. GOTTA = have got to
I gotta go.
Do what you gotta do.
I gotta tell you something.
Bạn cũng có thể sử dụng Gotta với Have:
I’ve gotta go.
He’s gotta learn.
Mặc dù khá là hiểm gặp nhưng vẫn được sử dụng.
4. OUGHTA = ought to (có nghĩa là nên)
You oughta know.
Từ này có một ví dụ điển hình nhất là trong bài hát “Nothing gonna change my love for you”
You oughta know by now how much I love you.
5. KINDA = kind of (có vẻ gì đó là)
I kinda like it.
He’s kinda funny.
Từ này thường biểu thị thái độ khách quan lên một sự vật hiện tượng
6. LOTSA = lots of (rất nhiều, một khối lượng lớn)
It needs lotsa work.
Tôi cần một khối lượng lớn công việc
7. OUTTA = out of (ra khỏi, hết giờ)
I’m outta here.
We’re outta time.
Outta là tính từ chứ không phải là động từ.
8. GIMME = give me
Gimme that.
Gimme ngày nay cũng được dùng nhiều trong marketing online và các form nhận thư online thường thấy xuất hiện nhiều từ Gimme
9. LEMME = let me
Lemme see that.
Thực sự thì Lemme có thể ít được sử dụng hơn so với các từ trên
10. WHATCHA = what are you
Whatcha gonna do?
Từ này có cách phát âm gần giống với watch out vậy nhưng là watcha nhé
11. DUNNO = I don’t know
I dunno.
Biểu thị thái độ thờ ơ, không biết và không quan tâm đối vói sự vật, hiện tượng
12. SHOULDA = should have, COULDA = could have, WOULDA = would have
I shoulda never gotten married.
It coulda been worse.
Từ này rất ít được sử dụng. Tuy có đôi lúc nó vẫn được dùng nhưng mọi người vẫn thích dùng cách nói truyền thông là should have, could have, và would have hơn
13. AIN’T (không…)
Từ này được dùng như To be + not (phủ định)
I ain’t gonna do it. = I’m not going to do it.
He ain’t listening. = He isn’t listening.
You ain’t my mom! = You aren’t my mother.
I ain’t done it. = I haven’t done it.
She ain’t got the money to buy it. = She hasn’t got the money to buy it.
Chỉ với tiếng lóng này bạn có thể dùng được hai tầng phủ định mà các thể dạng khác không được dùng.
He ain’t got no money. = He hasn’t got any money.
You ain’t nobody. = You aren’t anybody.
I ain’t never been there. = I’ve never been there.
14. CUZ, ‘COS, ‘CAUSE = because
Đây là các từ viết tắt trong tiếng Anh theo nghĩa thông dụng của từ because (bởi vì). Những từ này thường được các teen sử dụng trong các chat room.
16 Responses
[…] 10 Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Accomodation […]
[…] 14 Từ Lóng Trong Giao Tiếp Tiếng Anh Cơ Bản […]
[…] 10 Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Accomodation […]
[…] 14 Từ Lóng Trong Giao Tiếp Tiếng Anh Cơ Bản […]
[…] 14 Từ Lóng Trong Giao Tiếp Tiếng Anh Cơ Bản […]
[…] 10 Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Accomodation […]
[…] 14 Từ Lóng Trong Giao Tiếp Tiếng Anh Cơ Bản […]
[…] 14 Từ Lóng Trong Giao Tiếp Tiếng Anh Cơ Bản […]
[…] 14 Từ Lóng Trong Giao Tiếp Tiếng Anh Cơ Bản […]
[…] 14 Từ Lóng Trong Giao Tiếp Tiếng Anh Cơ Bản […]
[…] 14 Từ Lóng Trong Giao Tiếp Tiếng Anh Cơ Bản […]
[…] 14 Từ Lóng Trong Giao Tiếp Tiếng Anh Cơ Bản […]
[…] 10 Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Accomodation […]
[…] 14 Từ Lóng Trong Giao Tiếp Tiếng Anh Cơ Bản […]
[…] 14 Từ Lóng Trong Giao Tiếp Tiếng Anh Cơ Bản […]
[…] 10 Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Accomodation […]