10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms)
Công nghệ đang ngày càng đón vai trò lớn trong đời sống của mỗi người. Các nền kinh tế cũng chuyển biến theo hướng gia tăng các khối ngành về dịch vụ và tri thức. Đó là chìa khóa cho sự phát triển của ngành công nghệ. Trong những bài viết chia sẻ về từ vựng tiếng Anh về công nghệ cao, Học Tiếng Anh 24H cũng đã phần nào chia sẻ cho các bạn một số những kiến thức xung quanh mảng IT. Sau đây là một số thành ngữ Tiếng Anh về công nghệ.
1, Bells and whistles
Khi một cái gì đó có Bells and whistles thì có nghĩa là đồ dùng , thiết bị đó có các chi tiết thú vị. Bạn có thể dùng thành ngữ này để nói về chiếc điện thoại thông minh hay là xe hơi với nhiều tiện ích cho người sử dụng.
Alan: Nice car, Francis!
Francis: Thanks Alan, I bought it last week and I’m really enjoying it!
Alan: It looks cool, how much was it?
Francis: It cost a lot of money, 30,000 pounds, but it has all the bells and whistles as well!
Alan: Oh wow, what does it have?
Francis: Well, with this model I get in-car wifi, heated seats and a satellite radio.
2, Blow a fuse
To Blog a fuse có nghĩa là ai đó đang lên cơn tức giận vì một điều gì không mong muốn. Thành ngữ này dùng trong các tình huống dành cho các thiết bị khi chúng blow a fuse cũng có nghĩa là thiết bị sẽ ngừng hoạt động.
“In the technology world, when something blows a fuse it means that suddenly it stops working.”
3, Bright as a button
Danh từ button là một trong những sáng chế về công nghệ. Chỉ cần nhấn nút, mọi thứ sẽ được thực hiện.
Do vậy có thể nói button là một cái gì đó rất hữu ích. Bright có hai nghĩa là intelligent và shiny, nghĩa là tỏa sáng và thông minh, rạng rỡ.
Bright as a button là một thành ngữ dùng để ca ngợi người có sự thông minh tài trí hơn hẳn người khác.
She is such an intelligent young lady, she’s as bright as a button.
4, Cog in the machine
Từ cog có nghĩa là làm cho máy chạy, hoạt động vì vậy thành ngữ cog in the machine có nghĩa là một vòng quay, guồng quay của một cỗ máy làm việc.
Cog in the machine có nghĩa là thiếu đi một mắt xích thì cỗ máy không hoạt động do vậy khi nói cái gì đó là cog in the machine có nghĩa là mang vị trí cao trong guồng máy đó, vị trí quan trọng không thể thiểu.
Boss told an employee: You are a very important cog in the machine here
5, Hit the panic button
Từ này có nghĩa là làm một việc gì đó vội vàng mà chưa suy nghĩ kỹ càng, hấp tấp, nóng vội. Khi bạn hit the panic button bạn tưởng tượng dường như thế giới đang sụp đổ và bạn phải nhanh chóng làm việc đó không thì sẽ không còn kịp nữa.
Trong tình huống này David không nhìn thấy đứa bé đâu và anh đã cuống cuồng đi tìm nó.
Yeah, he hit the panic button. He leapt from his seat and ran out to his car to go and find his son.
6, To be in tune with somebody
Thành ngữ này bộc lộ ý nghĩa của từ tune (with). Khi bạn tune with SB có nghĩa là bạn ăn khớp với người đó. Bạn hòa nhịp và thấu hiểu người bạn của bạn, người cộng sự. Nó cũng giống như tune trong các show diễn và talk show trên radio cần sự phối hợp nhịp nhàng.
7, To be on the same wavelength
Thành ngữ này cũng có nghĩa là đồng bộ, cùng hòa nhịp với một ai đó, ăn khớp trong công việc. Tuy nhiên nó thường được sử dụng trong các tình huống dân dã hơn nhiều, giữa những người quen thân, và không mang tính nghiêm trang như to be in tune with
8, To make something tick
Đây là một thành ngữ Tiếng Anh được sử dụng nhiều trong công việc khi nói về các mối quan hệ giữa các cộng sự.
Bạn bè trong cơ quan, công xưởng. Khi nói to make something tick, có nghĩa là có nhiều người quan tâm một cách tích cực tới điều mà bạn nói.
To make someone tick là các bạn đồng nghiệp thường giao tiếp một cách hiệu quả với bạn, họ tham gia và lắng nghe bạn bày tỏ.
You can make your best friend tick, you can make your friend tick or you can even make your work colleagues tick.
9, A well-oiled machine
Cũng là một thành ngữ sử dụng nơi làm việc để nói về hệ thống và dây chuyền làm việc, hệ thống bộ máy làm việc được vận hành tốt.
Thành ngữ chỉ về sự khớp nhau trong công việc và do đó mang ý nghĩa tích cực trong việc tạo dựng bộ máy thi hành tốt với các mắt xích chặt chẽ, được bôi trơn.
Being part of a well-oiled machine is brilliant, you barely have to think and things just seem to work!
10, To pull the plug
Pull the plug là một thành ngữ Tiếng Anh mang tính tiêu cực.
Thành ngữ được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, đặc biệt là trong tình huống nói về tắt nguồn năng lượng cung cấp, hay hết năng lượng.
Trong y tế khi nói pull the plug (trong tình huống thở bình oxy, hay các vật lý trị liệu đặt lên người) nghĩa là ngắt kết nối và do đó có nguy cơ ảnh hưởng tới tính mạng.
Còn khi nói tới những ý tưởng thì pull the plug có nghĩa là cạn kiệt ý tưởng, ngừng suy nghĩ, tư duy
Don’t despair just yet, don’t pull the plug and keep on thinking!
Đó là các thành ngữ Tiếng Anh về công nghệ mà mình muốn chia sẻ với các bạn, bells and whistles.
Hy vọng các bạn sẽ không blow a fuse trong khi đọc bài viết này.
Và hãy luôn nhớ rắng bạn luôn luôn bright as a button và là một important cog in the machine.
Một hệ thống quan trọng trong việc tự học tiếng Anh, bạn hãy là người chia sẻ cùng bạn bè những kiến thức này nhé, be a cog in the machine!
24 Responses
[…] 15 Từ Vựng Tiếng Anh Về Công Nghệ Cao (High-Tech) […]
[…] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]
[…] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]
[…] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]
[…] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]
[…] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]
[…] 15 Từ Vựng Tiếng Anh Về Công Nghệ Cao (High-Tech) […]
[…] 15 Từ Vựng Tiếng Anh Về Công Nghệ Cao (High-Tech) […]
[…] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]
[…] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]
[…] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]
[…] 15 Từ Vựng Tiếng Anh Về Công Nghệ Cao (High-Tech) […]
[…] 15 Từ Vựng Tiếng Anh Về Công Nghệ Cao (High-Tech) […]
[…] 15 Từ Vựng Tiếng Anh Về Công Nghệ Cao (High-Tech) […]
[…] 15 Từ Vựng Tiếng Anh Về Công Nghệ Cao (High-Tech) […]
[…] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]
[…] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]
[…] 15 Từ Vựng Tiếng Anh Về Công Nghệ Cao (High-Tech) […]
[…] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]
[…] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]
[…] 15 Từ Vựng Tiếng Anh Về Công Nghệ Cao (High-Tech) […]
[…] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]
[…] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]
[…] 10 Thành Ngữ Tiếng Anh Về Công Nghệ (Techology Idioms) […]